Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 5
Câu 1 (TCBL3-12230)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Hiệu của 201 và 78 nhân với 5 được kết quả là 616. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL3-12231)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
\[216 \times 3 - 419 = 230\]
Câu 3 (TCBL3-12232)
Chọn câu trả lời đúng. Chu vi hình tam giác là: ....cm
Câu 4 (TCBL3-12233)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Minh có 896 viên bi, Minh bỏ chúng vào 8 cái bao, số viên bi mỗi bao đều bằng nhau. Biết Minh cho Lan 2 bao. Hỏi Minh đã cho Lan bao nhiêu viên bi?
Câu 5 (TCBL3-12234)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
\[\left( {28cm \times 5} \right){\rm{ }}\;:{\rm{ }}\;2{\rm{ }}\; = \]
Câu 6 (TCBL3-12235)
a) Số bảy trăm tám mươi chín viết là:
b) Trong phép chia cho 6, số dư lớn nhất là:
c) Trong các số: 542, 639, 431, 790. Số lớn nhất là:
Câu 7 (TCBL3-12236)
Tính nhẩm:
a)7×4=
b) 5×7=
c) 0:7=
d) 28:4=
e) 24:4=
f) 49:7=
Câu 8 (TCBL3-12237)
Điền số thích hợp vào chỗ ......
a) \[\frac{1}{3}\]của 63l là: l
b) \[\frac{1}{5}\]của 35m là: m
c) Gấp 13 lên 4 lần thì được:
d) 3m 25cm= cm
e) Đoạn thẳng AB dài 49cm. Giảm đoạn thẳng AB đi 7 lần thì được đoạn PQ dài là: cm
Câu 9 (TCBL3-12238)
Đặt tính rồi tính:
a) 673+39=
b) 716−364=
c) 35×6=
Câu 10 (TCBL3-12239)
Tìm x:
\[x \times 7 = 35 + 21\]
x=
\[48:x = 6\]
x=
Câu 11 (TCBL3-12240)
Khối lớp 3 có 7 lớp sĩ số đều nhau, mỗi lớp có 35 học sinh. Vậy khối lớp 3 có tất cả số học sinh là: học sinh
Câu 12 (TCBL3-12241)
a) Hình dưới số tam giác là:
b) Hình dưới có số tứ giác là:
Câu 13 (TCBL3-12242)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
\[985 - \;137\; - \;246\] =
Câu 14 (TCBL3-12243)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
\[\left( {356 + 108} \right)\; - 217\; = \]
Câu 15 (TCBL3-12244)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
\[\left( {172\; + \;185} \right) - \;138 = \]