Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 8
Câu 1 (TCBL3-12555)
Thay các chữ cái bằng số thích hợp:
a)
Đáp án: A=
Đáp án: B=
b)
Đáp án: A=
Đáp án: B=
Câu 2 (TCBL3-12556)
Số có hai chữ số mà tích của 2 chữ số đó bằng 12 và số đó lớn hơn 45 là:
Câu 3 (TCBL3-12557)
Có 78 con gà, trong đó số gà trống bằng \[\frac{1}{5}\] số gà đó.
a) Số gà trống là:con gà
b) Số gà mái là: con gà
Câu 4 (TCBL3-12558)
Tính chu vi một hình vuông. Biết rằng nếu độ dài một cạnh hình vuông giảm 2 lần thì được hình vuông mới có chu vi 12m.
Chu vi hình vuông là:
Câu 5 (TCBL3-12559)
Một người bán được 36kg gạo nếp bằng \[\frac{1}{2}\] số gạo tẻ. Vậy người đó bán được tất cả số kg gạo là: kg
Câu 6 (TCBL3-12560)
Thay các chữ cái bằng số thích hợp:
Đáp án: A=
Đáp án: B=
Đáp án: C=
Đáp án: D=
Câu 7 (TCBL3-12561)
Thay các chữ cái bằng số thích hợp:
Đáp án: A=
Đáp án: B=
Đáp án: C=
Đáp án: D=
Câu 8 (TCBL3-12562)
Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau thì được số bé nhất có 3 chữ số khác nhau.
Vậy số đó là:
Câu 9 (TCBL3-12563)
a) Có hình vuông
b) Có hình vuông
Câu 10 (TCBL3-12564)
Số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị là:
Câu 11 (TCBL3-12565)
a) Số mà giảm đi 6 lần được 1234 là:
b) Số giảm đi 2 lần, rồi lại giảm 3 lần được 1234 là:
Câu 12 (TCBL3-12566)
Một trại chăn nuôi có 120 con gà và 30 con vịt. Người ta vừa mua thêm một số vịt thì lúc đó số vịt bằng \[\frac{1}{3}\] số gà.
Vậy người ta đã mua thêm số vịt là: con vịt
Câu 13 (TCBL3-12567)
a) Có 24 bút xếp đều vào 4 hộp. Vậy 8 hộp có số bút là: cái bút
b) Có 72 con vịt cho đều vào 6 chuồng. Vậy 2 chuồng có số con vịt là: con vịt
Câu 14 (TCBL3-12568)
Cho các số có ba chữ số. Biết rằng trong mỗi số đó đều có tích của ba chữ số bằng 18. Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số đó.
a) Số lớn nhất là:
b) Số bé nhất là:
Câu 15 (TCBL3-12569)
Có hai kho chứa gạo. Kho thứ nhất có 12050kg gạo nếp, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 2350kg. Kho thứ hai chứa ít hơn kho thứ nhất là 3450kg gạo tẻ.
Vậy kho thứ hai chứa số kg gạo tẻ là: kg
Câu 16 (TCBL3-12570)
Tìm x:
a) \[20:x = 6\] (dư 2)
x=
b) \[123:x = 4\] (dư 3)
x=
Câu 17 (TCBL3-12571)
Tìm hiệu của hai số, biết rằng số lớn bớt 102 và số bé thêm 203 thì được hiệu mới là 405.
Hiệu cũ là:
Câu 18 (TCBL3-12572)
Tuổi của Huy sau đây 3 năm gấp đôi tuổi của Huy trước đây 3 năm. Vậy tuổi của Huy hiện nay là: tuổi
Câu 19 (TCBL3-12573)
Có một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 10cm, chiều dài 15cm. Bạn Bình cắt đi ở mỗi góc hình chữ nhật một hình vuông (như hình vẽ).
Vậy chu vi hình còn lại của miếng bìa là:cm
Câu 20 (TCBL3-12574)
Bạn Tâm được \[\frac{1}{3}\] gói kẹo nhỏ, bạn Thắng được \[\frac{1}{5}\] gói kẹo to, như vậy 2 bạn được số kẹo bằng nhau. Biết số kẹo ở gói to nhiều hơn số kẹo ở gói nhỏ là 20 cáí.
Hỏi mỗi gói kẹo có bao nhiêu cái?
Vậy số kẹo ở gói nhỏ là:
Số kẹo ở gói to là: