Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề số 1

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-15966)

Giá trị của biểu thức a + (b + c) với a = 2157, b = 3570 và c = 82 532 là 88 260. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL4-15967)

Tích của hai số là 4368. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:


Câu 3 (TCBL4-15968)

Trong các số sau số nào không chia hết cho 5?


Câu 4 (TCBL4-15969)

312 x 205 ... 219 x 209


Câu 5 (TCBL4-15970)

Chọn đáp án đúng:


Câu 6 (TCBL4-15971)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 8$d{{m}^{2}}$=$c{{m}^{2}}$

b) 49$d{{m}^{2}}$=$c{{m}^{2}}$

c) 7800$c{{m}^{2}}$=$d{{m}^{2}}$

d) 9200$c{{m}^{2}}$=$d{{m}^{2}}$

e) 5$d{{m}^{2}}$ =$c{{m}^{2}}$

f) 41${{m}^{2}}$=$d{{m}^{2}}$


Câu 7 (TCBL4-15972)

Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:

a) 450<<459

b) 4265<<4275

c) 895>>885

d) 1635>>1625


Câu 8 (TCBL4-15973)

Cho các số 699; 785; 368; 1547; 2360:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) Có  số chia hết cho 2.

b) Có số không chia hết cho 2.

c) Có số chia hết cho 5.

d) Có số cùng chia hết cho 2 và 5.


Câu 9 (TCBL4-15974)

Tính:

a) 9841 x 3 -12538=

b) 43162+2539 x 5=

c) 458 x 7+12364=

d) 82376 - 4759 x 9=


Câu 10 (TCBL4-15975)

Vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5m. Vườn rau hình vuông có chu vi bằng chu vi vườn hoa hình chữ nhật.

Vậy diện tích của vườn rau hình vuông là ${{m}^{2}}$


Câu 11 (TCBL4-15976)

Cho hình vuông có cạnh là 4cm. Vậy:

a) Chu vi hình vuông là  

b) Diện tích hình vuông là  $c{{m}^{2}}$


Câu 12 (TCBL4-15977)

Tính bằng cách thuân tiện nhất:

a) 4×125×25+4×175×25=

b) 892×4+5×892+892−750=

c) 110+120+130+…+180+190=


Câu 13 (TCBL4-15978)

2400 yến = tấn


Câu 14 (TCBL4-15979)

(563 - 128) x 312 = x 312 – x 312


Câu 15 (TCBL4-15980)

Tính bằng cách thuận tiện:

5128 + 2573 + 2872 + 5427 =