Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề số 2

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-15981)

Số 8 603 029 gồm:


Câu 2 (TCBL4-15982)

Trong các số sau số nào không chia hết cho 2?


Câu 3 (TCBL4-15983)

284 x 36 ... 245 x 54


Câu 4 (TCBL4-15984)

Tìm x biết:

x + 32 537 + 87 925 = 132 578


Câu 5 (TCBL4-15985)

Chọn phép tính đúng:


Câu 6 (TCBL4-15986)

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5$d{{m}^{2}}$=$c{{m}^{2}}$

b) 502$d{{m}^{2}}$=$c{{m}^{2}}$

c) 800$d{{m}^{2}}$=${{m}^{2}}$

d) 187$d{{m}^{2}}$=$c{{m}^{2}}$

e) 2900$d{{m}^{2}}$=$c{{m}^{2}}$

f) 731$d{{m}^{2}}$=$c{{m}^{2}}$


Câu 7 (TCBL4-15987)

a) 3750×(25+50)=

b) 1278×(50−14)=.


Câu 8 (TCBL4-15988)

Khối lớp Bốn có 350 học sinh, khối lớp Ba có 310 học sinh. Mỗi học sinh mua 8 quyển vở.

Vậy khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là: quyển vở.


Câu 9 (TCBL4-15989)

Khối lớp Bốn xếp thành 20 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 18 hàng, mỗi hàng 10 học sinh.

Vậy tổng số học sinh xếp hàng của cả hai khối là: học sinh.


Câu 10 (TCBL4-15990)

Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm.

a) Chu vi hình vuông ABCD là: cm

b) Diện tích hình vuông ABCD là: cm2


Câu 11 (TCBL4-15991)

Tìm x là số tròn chục có hai chữ số nhỏ hơn 70 sao cho:

300 : x < 6

Vậy x=


Câu 12 (TCBL4-15992)

Không tính tổng, hãy so sánh giá trị của hai biểu thức A và B.

 A=113+75+664+80+92

 B=670+114+62+95+83

Vậy: AB


Câu 13 (TCBL4-15993)

25 $d{{m}^{2}}$ = $c{{m}^{2}}$


Câu 14 (TCBL4-15994)

194 x 52 + 194 x 79 = x ( + 79)


Câu 15 (TCBL4-15995)

Tổng hai số lẻ liên tiếp bằng 180. Vậy:

Số lẻ thứ nhất là

Số lẻ thứ hai liền sau số lẻ thứ nhất là

SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW