Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề số 2

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-16456)

Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 8cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm?

Đáp số: 80 $c{{m}^{2}}$. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL4-16471)

Cho hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 15cm và 12cm.
Vậy diện tích hình thoi là: 100 $c{{m}^{2}}$. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL4-16472)

Đoạn thẳng song song với AB là


Câu 4 (TCBL4-16473)

Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được là 8cm. Bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000. Khoảng cách giữa hai điểm đó trên mặt đất là cm.


Câu 5 (TCBL4-16474)

Khẳng định nào sau đây đúng? Biết S là diện tích.


Câu 6 (TCBL4-16475)

Khẳng định nào sau đây đúng? Biết P là chu vi


Câu 7 (TCBL4-16476)

Tính giá trị các biểu thức sau:

A. 481÷(21+16)×23=

B. 39 150÷54+9906÷26=


Câu 8 (TCBL4-16477)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A. $\frac{56}{84}$ = /3 

B. 18/ = $\frac{2}{5}$


Câu 9 (TCBL4-16478)

Tổng số tuổi của bố và con là 36 tuổi. Biết rằng tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Vậy:

A. Tuổi con là: tuổi

B. Tuổi bố là: tuổi


Câu 10 (TCBL4-16479)

Trong số 14 503 679, chữ số:

A. ở hàng đơn vị, lớp đơn vị

B. ở hàng trăm, lớp đơn vị

C. ở hàng chục, lớp nghìn


Câu 11 (TCBL4-16480)

Vậy A=, B=, C=, D=

(Viết đáp án dưới dạng a/b và đưa đáp án về phân số tối giản)


Câu 12 (TCBL4-16481)

Tìm x biết:

a) $x-\frac{1}{4}=\frac{5}{3}$. Vậy x=

b) $x:\frac{2}{3}=\frac{1}{2}$. Vậy x=

(Viết đáp án dưới dạng a/b)


Câu 13 (TCBL4-16482)

Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 25cm, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài?

Đáp số:  cm


Câu 14 (TCBL4-16483)

Tính chu vi hình bình hành biết độ dài hai cạnh lần lượt là 28cm và 35cm?

Đáp số:  cm


Câu 15 (TCBL4-16484)

Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ: 3dm; 2dm
Chu vi hình chữ nhật là:  cm