Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề số 2
Câu 1 (TCBL4-16456)
Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 8cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm? Đáp số: 80 $c{{m}^{2}}$. Đúng hay sai? |
Câu 2 (TCBL4-16471)
Cho hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 15cm và 12cm.
Vậy diện tích hình thoi là: 100 $c{{m}^{2}}$. Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL4-16472)
Đoạn thẳng song song với AB là |
Câu 4 (TCBL4-16473)
Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được là 8cm. Bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000. Khoảng cách giữa hai điểm đó trên mặt đất là cm.
Câu 5 (TCBL4-16474)
Khẳng định nào sau đây đúng? Biết S là diện tích.
Câu 6 (TCBL4-16475)
Khẳng định nào sau đây đúng? Biết P là chu vi
Câu 7 (TCBL4-16476)
Tính giá trị các biểu thức sau:
A. 481÷(21+16)×23=
B. 39 150÷54+9906÷26=
Câu 8 (TCBL4-16477)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. $\frac{56}{84}$ = /3 B. 18/ = $\frac{2}{5}$ |
Câu 9 (TCBL4-16478)
Tổng số tuổi của bố và con là 36 tuổi. Biết rằng tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Vậy: A. Tuổi con là: tuổi B. Tuổi bố là: tuổi |
Câu 10 (TCBL4-16479)
Trong số 14 503 679, chữ số: A. ở hàng đơn vị, lớp đơn vị B. ở hàng trăm, lớp đơn vị C. ở hàng chục, lớp nghìn |
Câu 11 (TCBL4-16480)
Vậy A=, B=, C=, D=
(Viết đáp án dưới dạng a/b và đưa đáp án về phân số tối giản)
Câu 12 (TCBL4-16481)
Tìm x biết: a) $x-\frac{1}{4}=\frac{5}{3}$. Vậy x= |
b) $x:\frac{2}{3}=\frac{1}{2}$. Vậy x=
(Viết đáp án dưới dạng a/b) |
Câu 13 (TCBL4-16482)
Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 25cm, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài? Đáp số: cm |
Câu 14 (TCBL4-16483)
Tính chu vi hình bình hành biết độ dài hai cạnh lần lượt là 28cm và 35cm?
Đáp số: cm
Câu 15 (TCBL4-16484)
Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ: 3dm; 2dm
Chu vi hình chữ nhật là: cm