Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề số 3
Câu 1 (TCBL4-15996)
Không làm tính chia hãy cho biết khẳng định sau đúng hay sai?
Số 97 508 chia hết cho 3.
Câu 2 (TCBL4-15997)
Các số 689 573; 568 973; 395 678; 367 589 được sắp xếp theo thứ từ bé đến lớn là:
Câu 3 (TCBL4-15998)
Xe thứ nhất chở được 40 tạ hàng, xe thứ hai chở được 50 tạ hàng. Trung bình mỗi xe chở được số hàng là:
Câu 4 (TCBL4-15999)
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
Câu 5 (TCBL4-16000)
184 x 102 ... 232 x 124
Câu 6 (TCBL4-16001)
Tìm x biết:
x + 32 537 + 87 925 = 132 578
Câu 7 (TCBL4-16002)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 25 phút = phút.
b) giờ = phút.
c) 2 phút 15 giây =giây
d) phút = giây.
e) thế kỉ = năm.
f) 12 thế kỉ 8 năm = năm
Câu 8 (TCBL4-16003)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
A. Nếu a = 127; b = 43; c = 31 thì:
a) a - (b + c)=
b) a - b - c =
B. Nếu a = 1855; b = 53, c= 20 thì:
c) a : b x c =
d) a x b + c =
Câu 9 (TCBL4-16004)
Một cửa hàng lương thực trong ba ngày đầu bán được 23 592kg gạo, 4 ngày tiếp theo bán được 25 408kg gạo. Vậy trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số tạ gạo là: tạ.
Câu 10 (TCBL4-16005)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2010+2010+2010+2010−2010×4=
b) 77−(7+7+...+7+7)= (Có 11 số 7)
Câu 11 (TCBL4-16006)
Hình dưới đây có:
a) Góc vuông.
b) Góc nhọn.
c) Góc tù
d) Cặp cạnh song song.
Câu 12 (TCBL4-16007)
Tính giá trị biểu thức:
a) 8160 : (48+37) =
b) 3276 : (100−48) =
c) 24 662 : 59 × 27 =
d) 4861 + 3136 : 16 =
Câu 13 (TCBL4-16008)
12 tấn = kg
Câu 14 (TCBL4-16009)
254 x 319 x 18 = 254 x 18 x
Câu 15 (TCBL4-16010)
425 357 + 156 278 =