Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề số 3
Câu 1 (TCBL4-16603)
Giá trị của biểu thức (a + b) + c với a = 21 537, b = 35 720 và c = 82 532 là 139 789. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL4-16604)
Số chia hết cho 5 và 9 thì có chữ số tận cùng là 5. Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL4-16605)
Tìm y biết 7141 < y < 7148 và y chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Vậy y=
Câu 4 (TCBL4-16606)
Tổng cả ba phân số $\frac{1}{3};\frac{1}{5};\frac{1}{15}$ là:
Câu 5 (TCBL4-16607)
Tích của ba phân số $\frac{2}{9};\frac{18}{3};\frac{14}{6}$ là:
Câu 6 (TCBL4-16608)
Tính giá trị của biểu thức sau:
a) $\left( \frac{1}{3}+\frac{1}{5} \right)\times \frac{1}{6}=$
b) $\left( \frac{1}{3}-\frac{1}{5} \right)\times \frac{1}{4}=$
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản dạng a/b)
Câu 7 (TCBL4-16609)
Tìm x biết: $\left( \frac{15}{12}-\frac{x}{4} \right)= \frac{13}{20}$.
Giá trị của x tìm được là: x =
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản a/b)
Câu 8 (TCBL4-16610)
a) Một hình chữ nhật có diện tích là $\frac{4}{5}{{m}^{2}}$, chiều rộng $\frac{1}{4}$m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là: m
b) Một hình bình hành có diện tích là $\frac{5}{7}{{m}^{2}}$, chiều cao $\frac{2}{5}$m. Độ dài đáy tương ứng của hình bình hành đó là: m
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản a/b)
Câu 9 (TCBL4-16611)
Xác định tính đúng sai của các câu sau đây:
a) $\frac{2}{3}$của 12m là 8m.
A. Đúng B. Sai
b) $\frac{3}{5}$ của 35 lít là 7 lít.
A. Đúng B. Sai
c) $\frac{1}{5}$ của $\frac{1}{2}$ là $\frac{1}{10}$.
A. Đúng B. Sai
d) $\frac{1}{4}$ của $\frac{3}{4}$ là $\frac{3}{16}$.
A. Đúng B. Sai
Đáp án: a) , b) , c) , d)
Câu 10 (TCBL4-16612)
a) Kết quả phép tính + =
b) Kết quả phép tính : là:
Câu 11 (TCBL4-16613)
Một kho lượng thực có 120 tạ gạo. Lần thứ nhất xuất kho $\frac{2}{3}$ số gạo, lần thứ hai xuất kho $\frac{2}{5}$ số gạo còn lại. Vậy trong kho còn lại số tạ gạo là tạ.
Câu 12 (TCBL4-16614)
Một khu đất hình bình hành có cạnh đáy 126m, chiều cao tương ứng bằng $\frac{1}{3}$ cạnh đáy. Trên khu đất người ta trồng lúa, cứ 1m2 thu hoạch được 2kg thóc. Vậy số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là kg.
Câu 13 (TCBL4-16615)
Tính giá trị của biểu thức sau: $\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{32}+\frac{1}{64}+\frac{1}{128}=$
Câu 14 (TCBL4-16616)
Tính rồi rút gọn: $frac{2}{7} imes frac{1}{3}+frac{3}{4}=$
(Viết đáp án đúng dưới dạng x/y)
Câu 15 (TCBL4-16617)
Tính rồi rút gọn: $frac{2}{5} imes frac{1}{2}:frac{1}{3}=$
(Viết đáp án đúng dưới dạng x/y)