Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề số 4
Câu 1 (TCBL4-16011)
Không làm tính chia hãy cho biết khẳng định sau đúng hay sai?
Số 9450 chia hết cho 3?
Câu 2 (TCBL4-16012)
Giá trị của biểu thức a + b + c với a = 2731, b = 3412 và c =2269 là 8412. Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL4-16013)
259 x 102 + 3780 =
Câu 4 (TCBL4-16014)
Tìm y, biết: $39184-y=156 imes 72$
Câu 5 (TCBL4-16015)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) Cho các số:
A. 8 976 543 210 B. 9 087 654 321
C. 9 876 543 210 D. 1 023 456 789
Số tự nhiên lớn nhất có 10 chữ số khác nhau là:
b) Cho các số:
A. 9 876 543 210; B. 1 023 456 789;
C. 1 234 567 890; D. 1 203 456 789.
Số tự nhiên nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau là:
Câu 6 (TCBL4-16016)
Điền vào chỗ trống chữ số thích hợp để được số chia hết cho 9.
a) 727
b) 118
c) 354
d) 133
Câu 7 (TCBL4-16017)
Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào chỗ trống
a) 520$d{{m}^{2}}$5$d{{m}^{2}}$20$c{{m}^{2}}$
b) 755$c{{m}^{2}}$7$d{{m}^{2}}$50$c{{m}^{2}}$
c) 6$d{{m}^{2}}$5$c{{m}^{2}}$650$c{{m}^{2}}$
d )8010$c{{m}^{2}}$80$d{{m}^{2}}$1$c{{m}^{2}}$
Câu 8 (TCBL4-16018)
Tìm x:
a) $x:11=862$. Vậy x=
b) $x:11=2541$. Vậy x=
Câu 9 (TCBL4-16019)
Đặt tính rồi tính:
a) 1624×127=
b) 1863×213=
c) 2080:65=
d) 4212:54=
Câu 10 (TCBL4-16020)
Khối các lớp 1, 2, 3 của trường Trần Phú có 17 lớp, mỗi lớp trung bình có 35 học sinh. Khối các lớp 4, 5 có 14 lớp, mỗi lớp trung bình có 32 học sinh. Vậy số học sinh của trường Trần Phú là: học sinh.
Câu 11 (TCBL4-16021)
Một người đi xe máy trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 30km, giờ thứ 2 đi được 33km, giờ thứ 3 đi được quãng đường bằng nửa quãng đường trong giờ đầu. Vậy trung bình mỗi giờ người đó đi được số ki lô mét là: km.
Câu 12 (TCBL4-16022)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 48×297+52×297=
b) 568×14−568×4=
Câu 13 (TCBL4-16023)
Cho tam giác ABC vuông tại A.
a) Hình dưới có số hình tam giác là:
b) Hình dưới có số đường cao là:
Câu 14 (TCBL4-16024)
349 x 72 =
Câu 15 (TCBL4-16025)
Trung bình cộng của hai số là 138, biết số lớn hơn số bé 16 đơn vị. Vậy số lớn là ; số bé là