Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề số 4

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-16542)

Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL4-16543)

9 là số trung bình cộng của 8 và 10. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL4-16544)

Trung bình cộng của các số 150, 151, và 152 là:


Câu 4 (TCBL4-16545)

Trong các số 27, 50, 180, 270. Số chia hết cho cả 2, 3, 6 và 9 là:


Câu 5 (TCBL4-16546)

Tìm x biết:

 x + 295 = 45 × 11


Câu 6 (TCBL4-16547)

Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được bao nhiêu ki-lo-gam giấy vụn?


Câu 7 (TCBL4-16548)

Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là: cm2


Câu 8 (TCBL4-16549)

Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm mà 4m. Diện tích hình thoi là:  m2


Câu 9 (TCBL4-16550)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A. $\frac{1}{6}$ ngày = giờ

B. 5000 tạ = tấn

C.  2km2 305m2 = m2

D. \[\frac{1}{4}\]thế kỷ = năm


Câu 10 (TCBL4-16551)

Tính giá trị biểu thức sau:

 $\frac{15}{17}\times \frac{45}{33}-\frac{15}{17}\times \frac{12}{33}=$

(Viết đáp án dưới dạng a/b)


Câu 11 (TCBL4-16552)

Tính giá trị các biểu thức sau:

A. $15+\frac{9}{3}=$

B. $\frac{4}{9}-\frac{5}{18}=$

C. $\frac{3}{5}\times \frac{5}{7}=$

D. $\frac{4}{7}:\frac{2}{7}=$

(Viết đáp án dưới dạng a/b)


Câu 12 (TCBL4-16553)

Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng $frac{1}{4}$ tuổi bà. Hỏi

A. Tuổi cháu là: tuổi

B. Tuổi bà là: tuổi


Câu 13 (TCBL4-16554)

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng $frac{2}{3}$ chiều dài. Trung bình cứ 1m2 vườn đó người ta thu được 10 ki-lô-gam cà chua. Vậy trên cả mảnh vườn đó người ta thu được số ki-lô-gam cà chua là: kg


Câu 14 (TCBL4-16555)

Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:

$left( 36+54 ight) imes 7+7 imes 9+7=$


Câu 15 (TCBL4-16556)

Số trung bình cộng của hai số 42 và 36 là: