Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập cơ bản tuần 32

  • Câu Đúng

    0/31

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-16177)

Viết số thích hợp vào chỗ ... :
a) 3km 5m = m.
b) 7kg 80g = g.


Câu 2 (TCBL3-16178)

An có 4 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. An đã mua sách hết 15500 đồng.
Vậy An còn lại số tiền là: đồng.


Câu 3 (TCBL3-16179)

Trong kho có 3560kg gạo tẻ và số gạo nếp bằng \[\frac{1}{4}\] số gạo tẻ. 
Vậy trong kho có tất cả số ki-lô-gam gạo là: kg.


Câu 4 (TCBL3-16180)

Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 8cm.
Vậy:
a) Diện tích hình chữ nhật đó là: cm2.
b) Chu vi hình chữ nhật đó là: cm.


Câu 5 (TCBL3-16181)

Một hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Hình chữ nhật có chiều dài 58m, chiều rộng 42m.
Vậy độ dài cạnh hình vuông là: m.
 


Câu 6 (TCBL3-16182)

Viết số thích hợp vào chỗ ... :
a) Cân nặng của con cá chép là: g.
b) Cân nặng của con cá quả là: g.
c) Con cá chép nặng hơn con cá quả số gam là: g.


Câu 7 (TCBL3-16183)

Một cửa hàng có 120 chai dầu. Lần đầu người ta bán được \[\frac{1}{5}\] số chai dầu đó, lần sau bán được gấp 3 lần số dầu đã bán lần đầu.
Vậy sau hai lần bán, cửa hàng bán được tất cả số chai dầu là: [_[ chai.


Câu 8 (TCBL3-16184)

Diện tích của bức tường dưới đây là: cm2.


Câu 9 (TCBL3-16185)

Một hình chữ nhật có chu vi 19m 6dm. Chiều rộng 4m 4dm.
Chiều dài hình chữ nhật đó là: dm.


Câu 10 (TCBL3-16186)

Viết đáp án đúng vào chỗ ... : Trong hình dưới đây:

a) Số góc vuông là: góc vuông.

b) Diện tích của hình vuông là: cm2


Câu 11 (TCBL3-16187)

Lớp 3A có 27 bạn nữ. Số học sinh nam bằng \[\frac{1}{3}\] số học sinh nữ. 
Vậy lớp 3A có tất cả số học sinh là: học sinh.
 


Câu 12 (TCBL3-16188)

Chọn đáp án đúng:  Hình dưới đây có tất cả số hình chữ nhật là: hình chữ nhật.


Câu 13 (TCBL3-16189)

Trong một phép trừ, \[\frac{1}{3}\] của số bị trừ lớn hơn số trừ 2458 đơn vị. Biết số trừ bằng 15206.
Vậy:
a) Số bị trừ là:
b) Hiệu của phép trừ là:


Câu 14 (TCBL3-16190)

Một phép cộng, biết rằng số hạng thứ nhất gấp 3 lần số hạng thứ hai và kém tổng 15604 đơn vị.
Vậy:
a) Số hạng thứ nhất là:
b) Số hạng thứ hai là:
c) Tổng là:


Câu 15 (TCBL3-16191)

Có 420kg gạo, đựng vào 1 tải to và 5 tải nhỏ như nhau. Biết tải to đựng 150kg.
Vậy mỗi tải nhỏ đựng số ki-lô-gam là: kg.
 


Câu 16 (TCBL3-16192)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Diện tích của một hình chữ nhật có chu vi bằng 30 cm và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng là 36 dm2 . Đúng hay sai?


Câu 17 (TCBL3-16193)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:  
Bạn Thu chơi đàn lúc mấy giờ?


Câu 18 (TCBL3-16194)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Góc đã cho có:  


Câu 19 (TCBL3-16195)

Tính giá trị của biểu thức:
a) 8538:3×2+400=
b) 375+180:5=


Câu 20 (TCBL3-16196)

Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 17cm, chiều rộng 9cm. Từ mảnh bìa đó người ta cắt ra một hình vuông có cạnh 9cm. 
Vậy diện tích phần còn lại của mảnh bìa là: cm2


Câu 21 (TCBL3-16197)

Lớp 3A có 27 bạn nữ. Số học sinh nam bằng \[\frac{1}{3}\] số học sinh nữ.
Vậy lớp 3A có tất cả số học sinh là: học sinh.
 


Câu 22 (TCBL3-16198)

Xe thứ nhất chở được 3540kg hàng. Xe thứ hai chở nhiều hơn \[\frac{1}{3}\] số hàng của xe thứ nhất là 361kg.
Vậy cả hai xe chở được số ki-lô-gam hàng là: kg.


Câu 23 (TCBL3-16199)

Một đội công nhân trồng rừng được giao nhiệm vụ trồng 14650 cây. Đội đã trồng được \[\frac{1}{5}\] số cây.
Vậy số cây mà đội đó cần phải trồng thêm để vượt mức kế hoạch 1200 cây là: cây.
 


Câu 24 (TCBL3-16200)

Một cửa hàng trong tháng đầu bán được 21350kg gạo. Tháng thứ hai bán được ít hơn hai lần số gạo của tháng thứ nhất là 345kg.
Vậy cả hai tháng cửa hàng đó bán được số gạo là: kg.


Câu 25 (TCBL3-16201)

Trong một phép cộng. Biết rằng số hạng thứ nhất gấp ba lần số hạng thứ hai và kém tổng 15604 đơn vị.
Vậy:
a) Số hạng thứ nhất là:
b) Số hạng thứ hai là:
c) Tổng là:


Câu 26 (TCBL3-16202)

ột miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng lên 4cm thì diện tích miếng tôn sẽ tăng thêm 72cm2
. Vậy diện tích miếng tôn đó là: cm2


Câu 27 (TCBL3-16203)

Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng lên 4cm thì diện tích miếng tôn sẽ tăng thêm 72cm2 .
Vậy diện tích miếng tôn đó là: cm2


Câu 28 (TCBL3-16204)

Tính giá trị của hình vuông, hình tròn và hình tam giác:   

Hình Vuông là :
Hình Tròn là:
Hình tam giác là:


Câu 29 (TCBL3-16205)

Thay các chữ cái bằng các số khác nhau để được đáp án đúng:

M=

A=

T=

H=


Câu 30 (TCBL3-16206)

Điền đáp án đúng vào ô trống: Số liền trước của 11245 là


Câu 31 (TCBL3-16207)

Điền đáp án đúng vào ô trống: Số liền trước của 90675 là