Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập Đối xứng tâm

  • Câu Đúng

    0/23

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL11-25171)

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d): 3x - 2y - 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:​


Câu 2 (TCBL11-25172)

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn tâm I(2;1), bán kính 2. Tìm phương trình ảnh của đường tròn qua phép đối xứng qua gốc tọa độ. 


Câu 3 (TCBL11-25173)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\left(\Delta\right):Ax+By+C=0\) và M (a;b). Phép đối xứng tâm ĐM biến đường thẳng \(\left(\Delta\right)\) thành đường thẳng \(\Delta'\).  Viết phương trình đường thẳng này.


Câu 4 (TCBL11-25185)

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d): 3x - 2y - 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:​


Câu 5 (TCBL11-25186)

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn tâm I(2;1), bán kính 2. Tìm phương trình ảnh của đường tròn qua phép đối xứng qua gốc tọa độ. 


Câu 6 (TCBL11-25187)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\left(\Delta\right):Ax+By+C=0\) và M (a;b). Phép đối xứng tâm ĐM biến đường thẳng \(\left(\Delta\right)\) thành đường thẳng \(\Delta'\).  Viết phương trình đường thẳng này.


Câu 7 (TCBL11-25188)

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d): 3x - 2y - 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:​


Câu 8 (TCBL11-25189)

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn tâm I(2;1), bán kính 2. Tìm phương trình ảnh của đường tròn qua phép đối xứng qua gốc tọa độ. 


Câu 9 (TCBL11-25190)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\left(\Delta\right):Ax+By+C=0\) và M (a;b). Phép đối xứng tâm ĐM biến đường thẳng \(\left(\Delta\right)\) thành đường thẳng \(\Delta'\).  Viết phương trình đường thẳng này.


Câu 10 (TCBL11-25191)

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d): 3x - 2y - 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:​

​Mỗi điểm ​M' (x';y') thuộc d' là ảnh của M(x;y) thuộc d qua phép đối xứng tâm O: x' = - x; y' = - y.

Vậy thì - 3x + 2y - 1 = 0.

Cách khác: d' phải song song với d nên đáp án đúng chỉ có thể là \(3x-2y-1=0\) hoặc \(-3x+2y-1=0\).

d cắt trục tung tại điểm có tung độ \(y=-\dfrac{1}{2}\) nên d' phải cắt trục tung tại điểm có tung độ \(y=\dfrac{1}{2}\), vì vậy \(3x-2y-1=0\) sai.

Đáp số: \(-3x+2y-1=0\)


Câu 11 (TCBL11-25192)

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn tâm I(2;1), bán kính 2. Tìm phương trình ảnh của đường tròn qua phép đối xứng qua gốc tọa độ. 

​Ảnh của I(2;1) qua phép đối xứng qua gốc tọa độ là I'(-2;-1)

Vậy phương trình đường tròn là: \(\left(x+2\right)^2+\left(y+1\right)^2=4\)


Câu 12 (TCBL11-25193)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\left(\Delta\right):Ax+By+C=0\) và M (a;b). Phép đối xứng tâm ĐM biến đường thẳng \(\left(\Delta\right)\) thành đường thẳng \(\Delta'\).  Viết phương trình đường thẳng này..

​Với mỗi điểm A(x;y)  \(\in\left(\Delta\right)\), tổn tại điểm \(\text{A' (x';y') }\in\left(\Delta'\right)\) thỏa mãn: \(\left\{{}\begin{matrix}x'=2a-x\\y'=2b-y\end{matrix}\right.\)

Vậy thì do \(Ax+By+C=0\Rightarrow A\left(2a-x'\right)+B\left(2b-y'\right)+C=0\). Hay phương trình của đường thẳng \(\left(\Delta'\right)\) là:

\(\left(\Delta'\right):Ax+By-C-2aA-2bB=0\)

Cách khác: \(\Delta'\) phải song song với \(\Delta\)  nên loại hai đáp án \(\left(\Delta'\right):Ax-By+C-2aA-2bB=0\) , \(\left(\Delta'\right):Ax-By-C-2aA-2bB=0\).

\(\Delta',\Delta\) phải cách đều M(a;b) nên loại đáp án  \(\Delta':Ax+By+C-2Aa-2Bb=0\) do

                                                   \(\dfrac{\left|C-Aa-Bb\right|}{\sqrt{A^2+B^2}}\ne\dfrac{\left|Aa+Bb+C\right|}{\sqrt{A^2+B^2}}\).

Đáp số: \(\Delta':Ax+By-C-2Aa-2Bb=0\).


Câu 13 (TCBL11-25387)

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d): 3x - 2y - 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:​


Câu 14 (TCBL11-25388)

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn tâm I(2;1), bán kính 2. Tìm phương trình ảnh của đường tròn qua phép đối xứng qua gốc tọa độ. 


Câu 15 (TCBL11-25389)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\left(\Delta\right):Ax+By+C=0\) và M (a;b). Phép đối xứng tâm ĐM biến đường thẳng \(\left(\Delta\right)\) thành đường thẳng \(\Delta'\).  Viết phương trình đường thẳng này..

 


Câu 16 (TCBL11-25390)

Hợp thành của một phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm là phép nào trong các phép sau đây?                                          


Câu 17 (TCBL11-25391)

Trong các mệnh đề sau, những mệnh đề nào đúng?​


Câu 18 (TCBL11-25392)

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng x = 3. Tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng trên qua phép đối xứng tâm O (gốc tọa độ).


Câu 19 (TCBL11-25393)

Cho điểm A(1;2). Tìm tọa độ điểm B biết phép đối xứng tâm O (gốc tọa độ) biến điểm B thành điểm A.


Câu 20 (TCBL11-25394)

Cho điểm A(1;3) và B(2;5). Tìm điểm C là ảnh của A qua phép đối xứng tâm B.


Câu 21 (TCBL11-25395)

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) : 18x - 3y = 15. Để phép đối xứng tâm I biến d thành chính nó thì I có thể có tọa độ nào trong số các tọa độ dưới đây?


Câu 22 (TCBL11-25396)

Cho điểm A(2;3) và B(-2; 5). Tìm tọa độ tâm đối xứng I biết \(Đ_I\left(A\right)=\left(B\right)\).


Câu 23 (TCBL11-25397)

Cho đường thẳng d: x - y + 1 = 0 và điểm I (2;1). Tìm ảnh của d qua phép đối xứng tâm I.