Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập Hàm số liên tục

  • Câu Đúng

    0/18

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL11-26717)

Phát hiện câu sai trong 4 câu sau:


 


Câu 2 (TCBL11-26718)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\begin{cases}\frac{\sqrt{x+3}-\sqrt[3]{3x+5}}{x-1};x\ne0\\ax+1;x=1\end{cases}\)

Tìm giá trị thích hợp của a để hàm số \(y=f\left(x\right)\) liên tục tại x = 1.

 


Câu 3 (TCBL11-26719)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\begin{cases}\frac{1-\sqrt{\cos4x}}{x\sin2x};x< 0\\\frac{x+a}{x+1};x\ge0\end{cases}\)

Để hàm số \(y=f\left(x\right)\) liên tục tại x = 0 thì giá trị của a là bao nhiêu?


Câu 4 (TCBL11-26720)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\begin{cases}\frac{\cos x-\cos2x}{x^2};x\ne0\\A+1;x=0\end{cases}\)

Tìm giá trị của A để hàm số liên tục tại x = 0.


Câu 5 (TCBL11-26721)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\begin{cases}\frac{\sin^2\left(x^2-4\right)}{\tan^2\left(x-2\right)};x\ne2\\A;x=2\end{cases}\)

Tìm giá trị thích hợp của A để hàm số liên tục tại x = 2.

 


Câu 6 (TCBL11-26722)

Cho phương trình : \(\cos x+m\cos2x=0\). Khi đó kết luận nào dưới đây là đúng?

 




Câu 7 (TCBL11-26723)

Xét phương trình \(m\left(x-1\right)^3\left(x+2\right)+2x+3=0\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


Câu 8 (TCBL11-26724)

Xét phương trình \(\left(m^2-m+1\right)x^4+2x-2=0\). Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

 

 


Câu 9 (TCBL11-26725)

Trong các khoảng sau đây, khoảng nào chứa ít nhất một nghiệm của phương trình \(x^5+x^4-2x^3+4x^2-1=0\)?

 


Câu 10 (TCBL11-26726)

Chọn đáp án đúng: Phương trình \(9x^4-36x^3+37x^2-9=0\)

 


Câu 11 (TCBL11-26727)

Hãy chọn kết luận sai trong số các kết luận dưới đây:


Câu 12 (TCBL11-26728)

Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?


Câu 13 (TCBL11-26729)

Tìm các giá trị của tham số a để  hàm số \(y=\begin{cases}ax^2;\left(x\le3\right)\\6;\left(x>3\right)\end{cases}\)  liên tục tại \(x=3\).

 


Câu 14 (TCBL11-26730)

Cho hàm số \(y=\begin{cases}\frac{\sqrt{4-x}-\sqrt{4+x}}{x};\left(-4\le x\le0\right)\\a+\frac{5-x}{5+x};\left(0\le x\le4\right)\end{cases}\)

Tìm các giá trị của a để hàm số  liên tục trên \(\left[-4;4\right]\) .

 


Câu 15 (TCBL11-26731)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\begin{cases}\frac{2\sin x-\sqrt{3}}{2\cos x-1};\left(x\ne\frac{\pi}{3}\right)\\m;\left(x=\frac{\pi}{3}\right)\end{cases}\)

m là số nào thì \(f\left(x\right)\) liên tục tại \(x=\frac{\pi}{3}\) ?

 

 


Câu 16 (TCBL11-26732)

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\begin{cases}\frac{1-x^3}{1-x};\left(x< 1\right)\\x;\left(x\ge1\right)\end{cases}\)

Hãy chọn kết luận đúng?

 


Câu 17 (TCBL11-26733)

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số \(y=f\left(x\right)=\begin{cases}\frac{1-\sqrt{\cos4x}}{x.\sin2x};\left(-\frac{\pi}{8}\le x< 0\right)\\\frac{2x+3a}{x+1};\left(x\ge0\right)\end{cases}\)

 liên tục tại \(x=0\) .

 

 


Câu 18 (TCBL11-26734)

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số \(y=f\left(x\right)=\begin{cases}\frac{\cos x-\cos2x}{x^2};\left(x\ne0\right)\\2a-3;\left(x=0\right)\end{cases}\) liên tục trên toàn trục số.

Hãy chọn kết quả đúng

 

 

 

SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW