Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập Khoảng cách

  • Câu Đúng

    0/17

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL11-25289)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Khoảng cách từ B'C đến mp(ADD'A') bằng:


Câu 2 (TCBL11-25290)

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh \(a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(DA'\)\(CD'\) là​


Câu 3 (TCBL11-25291)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M là trung điểm của CC'. Khoảng cách B'M và C'D' bằng:


Câu 4 (TCBL11-25292)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi O, O' lần lượt là giao điểm AC và BD, A'C' và B'D'.
Đoạn vuông góc chung của BD và A'C' là:

 


Câu 5 (TCBL11-25293)

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\) \(SA\perp\left(ABCD\right)\) và \(SA=a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SB\)\(AD\)  là​


Câu 6 (TCBL11-25294)

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\)\(SA\perp\left(ABCD\right)\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA\)\(BD\) là:​


Câu 7 (TCBL11-25295)

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\)\(SA\perp\left(ABCD\right)\) và \(SA=a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BD\)\(SC\) là​


Câu 8 (TCBL11-25296)

Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có \(AB=a,SA=\sqrt{2}a\). Khoảng cách từ \(S\) đến mp\(\left(ABCD\right)\) bằng


Câu 9 (TCBL11-25297)

Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có \(AB=a,SA=2a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA\)\(BC\) bằng:​


Câu 10 (TCBL11-25298)

Tứ diện OABC có \(OA=OB=OC=a\) và \(\widehat{AOB}=\widehat{AOC}=60^o,\widehat{BOC}=90^o\). Đường vuông góc chung của OA và BC là:


Câu 11 (TCBL11-25299)

Cho tứ diện \(OABC\)\(OA,OB,OC\) đôi một vuông góc với nhau và \(OA=OB=OC=a\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(OA\)\(BC.\)


Câu 12 (TCBL11-25300)

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\)  có các cạnh đều bằng \(a\) và \(\widehat{BAD}=\widehat{BAA'}=\widehat{DAA'}=60^o\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BD,A'C'.\)


Câu 13 (TCBL11-25301)

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Gọi \(I,J\)lần lượt là trung điểm của \(AB,D'C'.\). Khoảng cách giữa hai mp \(\left(IB'C\right)\) và mp \(\left(A'DJ\right)\) bằng:\(\)


Câu 14 (TCBL11-25302)

Cho hình chóp đều  \(S.ABC\) . Biết khoảng cách từ \(S\) đến mp\(\left(ABC\right)\) bằng \(\dfrac{a\sqrt{6}}{3}\) và cạnh đáy hình chóp bằng \(a\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA\)\(BC\).​


Câu 15 (TCBL11-25303)

Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), \(BB'=a\) và hình chiếu của \(B\) lên mp\(\left(A'B'C'\right)\) trùng với trọng tâm của tam giác \(A'B'C'\). Độ dài đường vuông góc chung của \(BB'\)\(A'C'\) là:


Câu 16 (TCBL11-25304)

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng


Câu 17 (TCBL11-25305)

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật, \(AB=a,BC=2a,SA\)vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AC\)\(SB\) bằng:

SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW