Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập Một số phương trình lượng giác thường gặp

  • Câu Đúng

    0/38

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL11-24177)

Điều kiện để phương trình \(a\sin x +b\cos x =c\) có nghiệm là:


Câu 2 (TCBL11-24178)

Giải phương trình  \(\dfrac{1}{2}\sin x + \dfrac{\sqrt{3}}{2}\cos x = 1\) 


Câu 3 (TCBL11-24179)

Cho phương trình:    \(\sin x+\cos x=1\)

Chọn phương trình tương đương với phương trình trên?

 

 


Câu 4 (TCBL11-24180)

Phương trình \(1+\cos x+\cos^2x+\cos3x-\sin^2x=0\)  tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?

 


Câu 5 (TCBL11-24181)

Cho phương trình:     \(\sin x-\cos x=\sqrt{2}\)

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình trên?


Câu 6 (TCBL11-24182)

Phương trình \(\cos 2x - \cos^2x=0\) có bao nhiêu nghiệm trong đoạn \([0,\pi]\)


Câu 7 (TCBL11-24183)

Cho phương trình:   \(\sin x+\sqrt{3}\cos x=1\)

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình trên?

 


Câu 8 (TCBL11-24184)

Giải phương trình:   \(\cos\left(2x+\frac{\pi}{4}\right)+\cos\left(2x-\frac{\pi}{4}\right)+4\sin x=2+\sqrt{2}\left(1-\sin x\right)\)

 

 


Câu 9 (TCBL11-24185)

Cho phương trình:    \(\sqrt{3}\sin3x-\cos3x=\sqrt{2}\)

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình trên?


Câu 10 (TCBL11-24186)

Phương trình  \(\cos^3x-\sin^3x=\cos2x\)  tương đương với phương trình nào trong số các phương trình sau?


Câu 11 (TCBL11-24187)

Giải phương trình:    \(\cos x-\sqrt{3}\sin x=\sqrt{2}\)


Câu 12 (TCBL11-24188)

Giải phương trình:   \(\cos x\cos\frac{x}{2}\cos\frac{3x}{2}-\sin x\sin\frac{x}{2}\sin\frac{3x}{2}=\frac{1}{2}\)


Câu 13 (TCBL11-24189)

Trên đoạn \(\left[0;2\pi\right]\),  phương trình \(2sin\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+\sqrt{3}=0\) có bao nhiêu nghiệm?
                                        


Câu 14 (TCBL11-24190)

Phương trình \(\sin 5x + \cos 3x=\sin x +2\sqrt{3}\sin 2x+ \sqrt{3}\) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \((0,\dfrac{3\pi}{2})\)?

 

 


Câu 15 (TCBL11-24191)

Trong đoạn \(\left[\pi;8\pi\right]\)  phương trình \(\cos\left(\dfrac{x}{2}+\dfrac{\pi}{4}\right)=0\) có bao nhiêu nghiệm?


Câu 16 (TCBL11-24192)

Trong khoảng \((0,\pi)\) , phương trình  \(\sin x (\cos 2x - 2\cos x)=\cos2x . \cos x -1\)    có bao nhiêu nghiệm ?

 

 


Câu 17 (TCBL11-24193)

Giải phương trình \(\sqrt{3}\cot x-3=0\).


Câu 18 (TCBL11-24194)

Giải phương trình  \(5\cos x-2\sin\left(2x\right)=0\)


Câu 19 (TCBL11-24195)

Giải phương trình  \(8\sin x.\cos x.\cos\left(2x\right)=-1\)


Câu 20 (TCBL11-24196)

Giải phương trình  \(6\cos^2x+5\sin x-2=0\)


Câu 21 (TCBL11-24197)

Cho phương trình  \(\sqrt{3}\tan x-6\cot x+2\sqrt{3}-3=0\).

Phương trình trên có thể biến đổi thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây? 


Câu 22 (TCBL11-24198)

Giải phương trình   \(2\sin2x+\sqrt{2}\sin4x=0\)


Câu 23 (TCBL11-24199)

Giải phương trình   \(2\cos^2x-3\sqrt{3}\sin2x-4\sin^2x=-4\)


Câu 24 (TCBL11-24200)

Giải phương trình  \(\sin^3x-\sqrt{3}\cos^3x=\sin x\cos^2x-\sqrt{3}\sin^2x\cos x\)


Câu 25 (TCBL11-24201)

Trong số các phương trình dưới đây, phương trình nào tương đương với phương trình \(2\sin^3x+4\cos^3x=3\sin x\) ?


Câu 26 (TCBL11-24202)

Cho phương trình    \(\sin^3x-\cos^3x=1\). Nếu đặt  \(t=\sin x-\cos x\) thì phương trình đã cho sẽ trở thành phương trình nào trong số các phương trình dưới đây?

 


Câu 27 (TCBL11-24203)

Giải phương trình    \(\left(1+\sqrt{2}\right)\left(\sin x+\cos x\right)-\sin2x-1-\sqrt{2}=0\)


Câu 28 (TCBL11-24204)

Giải phương trình   \(3\tan^2x+4\tan x+4\cot x+3\cot^2x+2=0\)


Câu 29 (TCBL11-24205)

Giải phương trình:    \(\sin^5x+\cos^5x=1\)

 


Câu 30 (TCBL11-24206)

Giải phương trình   \(\cos2x+\cos4x+\cos6x=\cos x\cos2x\cos3x+2\).


Câu 31 (TCBL11-24207)

Số nào trong các số sau đây là một nghiệm của phương trình  \(sin^2x+sin^22x+sin^23x=2\) ?


Câu 32 (TCBL11-24208)

Tìm số nghiệm thuộc đoạn \(\left[0;\pi\right]\) của phương trình \(1+\tan x=2\sqrt{2}\sin\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\).


 


Câu 33 (TCBL11-24209)

Đặt \(t=\sin^2x\cos^2x\) thì phương trình sau trở thành:

\(4(\sin^6x+\cos^6x)+2(\sin^4x+\cos^4x)=8-4\cos^2{2x}\)


Câu 34 (TCBL11-24210)

Giải phương trình:  \(\sin3x+\cos2x=2\sin x\cos2x+1\)

 


Câu 35 (TCBL11-24211)

Giải phương trình: \(1-5\sin x+2\cos^2x=0\)


Câu 36 (TCBL11-24212)

Giải phương trình:  \(\dfrac{\tan x}{\sin x}-\dfrac{\sin x}{\cot x}=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)

 

 


Câu 37 (TCBL11-24213)

Trong khoảng \((0,2\pi)\), phương trình  \(\cos x(\cos x+2\sin x )+3\sin x(\sin x +\sqrt{2})=\sin2x-1\) có bao nhiêu nghiệm?

 


Câu 38 (TCBL11-24214)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(\sqrt[3]{m+3\sqrt[3]{m+3\sin x}}=\sin x\) có nghiệm thực?

SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW