Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập Nhị thức Niu-ton
Câu 1 (TCBL11-24919)
Xét biểu thức \(a^5+10a^4b+40a^3b^2+80a^2b^3+80ab^4+32b^5\)
Biểu thức trên là khai triển của nhị thức nào sau đây?
Câu 2 (TCBL11-24920)
Tìm hệ số của \(x^3\) trong triển khai của biểu thức sau: \(\left(x+\frac{2}{x^2}\right)^6\)
Câu 3 (TCBL11-24921)
Biết hệ số của \(x^2\) trong triển khai của \(\left(1-3x\right)^n\) là 90. Tìm \(n\)?
Trả lời: \(n=\)
Câu 4 (TCBL11-24922)
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong triển khai của: \(\left(x^3+\frac{1}{x}\right)^8\)
Trả lời:
Câu 5 (TCBL11-24923)
Từ dạng khai của biểu thức \(\left(3x-4\right)^{17}\) thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được?
Trả lời:
Câu 6 (TCBL11-24924)
Trong khai triển nhị thức \(\left(2x+y\right)^{15}\), hệ số của \(x^{10}y^5\) là bao nhiêu?
Câu 7 (TCBL11-24925)
Tổng các hệ số của khai triển \(\left(2x-1\right)^{2019}\) là:
Câu 8 (TCBL11-24926)
Hệ số của số hạng chứa \(x^{1000}\) trong khai triển \(\left(2x+1\right)^{2001}\) là
Câu 9 (TCBL11-24927)
Hệ số của hạng chứa \(x^5\) trong khai triển \(x\left(2x-1\right)^5\) là
Câu 10 (TCBL11-24928)
Tìm hệ số của \(x^{10}\) trong khai triển \(\left(1+x+x^2+x^3\right)^5\) .
Câu 11 (TCBL11-24929)
Tìm \(n\) thỏa mãn \(C^n_n+C^{n-1}_n+C^{n-1}_n+.......+C^1_n=127\).
Câu 12 (TCBL11-24930)
Tìm hệ số chứa \(x^5\)trong khai triển \(\left(1+x\right)+2\left(1+x\right)^2+3\left(1+x\right)^3+......+10\left(1+x\right)^{10}\) .
Câu 13 (TCBL11-24931)
Tính tổng \(S=C_{2n}^0+C^2_{2n}+.......+C^{2n}_{2n}\) .
Câu 14 (TCBL11-24932)
Biết n thỏa mãn \(3.C^1_n+3^2.C^2_n+3^3.C^3_n+...+3^nC^n_n=4095\). Tìm hệ số chứa \(x^{10}\) trong khai triển \(\left(x^2+y\right)^n\).
Câu 15 (TCBL11-24933)
Khai triển đa thức \(P\left(x\right)=\left(\dfrac{1}{3}+\dfrac{2}{3}x\right)^{10}=a_0.x^0+a_1.x^1+....+a_{10}.x^{10}\)
Hệ số lớn nhất trong khai triển trên là:
Câu 16 (TCBL11-24934)
Biết số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \(C^2_{n-1}+A^2_n+3n=127\). Giá trị của n là:
Câu 17 (TCBL11-24935)
Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^3\) trong khai triển \(\left(\sqrt[3]{x}+2\right)^{12}\).
Câu 18 (TCBL11-24936)
Có bao nhiêu số hạng là số hữu tỉ trong khai triển \(\left(\sqrt[3]{3}+\sqrt[4]{4}\right)^{100}\) ?
Câu 19 (TCBL11-24937)
Một tập hợp A có n phần tử, \(n\ge4\). Biết số tập hợp con 4 phần tử của A gấp 20 lần số tập hợp con có 2 phần tử của A. Tìm \(n\).
Câu 20 (TCBL11-24938)
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(x^3+\dfrac{1}{x}\right)^{12}\).
Câu 21 (TCBL11-24939)
Câu 26 Đề tham khảo 2018
Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^1+C^2_n=55\), số hạng không chứa \(x\) trong khai triển của biểu thức \(\left(x^3+\dfrac{2}{x^2}\right)^n\) bằng:
Câu 22 (TCBL11-24940)
Hệ số của \(x^5\) trong khai triển biểu thức \(x\left(2x-1\right)^6+\left(3x-1\right)^8\) bằng
Câu 23 (TCBL11-24941)
Trong khai triển \(\left(2a-b\right)^5\) theo thứ tự bậc giảm dần đối với a, hệ số của số hạng thứ ba là
Câu 24 (TCBL11-24942)
Khai triển của \(\left(a+2\right)^{n+6}\) có đúng 17 số hạng. Hỏi \(n\) bằng bao nhiêu?
Câu 25 (TCBL11-24943)
Trong khai triển \(\left(3x^2-y\right)^{10}\) số hạng chính giữa là
Câu 26 (TCBL11-24944)
Trong khai triển nhị thức \(\left(2x-5y\right)^8\), hệ số của số hạng chứa \(x^5y^3\) là
Câu 27 (TCBL11-24945)
Trong khai triển \(\left(x+\dfrac{2}{\sqrt{x}}\right)^6\), \(x>0\), hệ số của \(x^3\) là
Câu 28 (TCBL11-24946)
Khai triển và sắp xếp các số hạng của \(\left(a^2+\dfrac{1}{b}\right)^7\) theo thứ tự bậc tăng dần đối với a thì số hạng thứ năm là
Câu 29 (TCBL11-24947)
Khai triển \(\left(2x-1\right)^6\) và sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc tăng dần đối với \(x\) thì ba số hạng cuối của khai triển là
Câu 30 (TCBL11-24948)
Trong khai triển \(\left(x-\sqrt{y}\right)^{16}\) và sắp xếp theo thứ tự bậc giảm dần đối với \(x\) thì hai số hạng cuối là