Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 1

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL2-3940)

Chọn đáp án đúng cho phép tính sau:


Câu 2 (TCBL2-3943)

Hãy chọn các phép tính đúng trong các phép tính dưới đây:


Câu 3 (TCBL2-3944)

Hãy chọn các phép tính đúng trong các phép tính dưới đây:

A. Số bé nhất có một chữ số là

B. Số lớn nhất có một chữ số là

C. Số bé nhất có hai chữ số là

D. Số lớn nhất có hai chữ số là


Câu 4 (TCBL2-3945)

A. Số liền sau của 39 là

B. Số liền sau của 99 là

C. Số liền trước của 60 là

D. Số liền trước của 88 là


Câu 5 (TCBL2-3946)

Cho các số: 42; 24; 34; 43; 56; 65.

A. Số lớn nhất trong các số trên là:

B. Số nhỏ nhất trong các số trên là:

 


Câu 6 (TCBL2-3947)

A. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là

B. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là


Câu 7 (TCBL2-3949)

A. 10cm = dm.

B. 40cm = dm.

C. 1dm = cm.

D. 3dm = cm.


Câu 8 (TCBL2-3952)

Số hạng thứ nhất là 50. Số hạng thứ hai là 30. Số hạng thứ ba là 10.

Vậy tổng của ba số hạng trên là


Câu 9 (TCBL2-3955)

Điền chữ số thích hợp vào ô trống

A. 3 + 4 = 37

B. 25 + 3 = 48


Câu 10 (TCBL2-3958)

Mẹ mua một số quả cam. Mẹ biếu bà 1 chục quả cam thì còn lại 7 quả cam.

Vậy mẹ đã mua quả cam.


Câu 11 (TCBL2-3961)

Bạn Nam có 31 viên bi. Bạn Hùng có 28 viên bi.

Vậy tổng số bi của hai bạn là


Câu 12 (TCBL2-3963)

Hiện tại Hùng 5 tuổi, mẹ Hùng 30 tuổi.

Vậy 2 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là:


Câu 13 (TCBL2-3966)

Thước kẻ màu xanh dài 15cm. Thước kẻ màu đỏ dài 35cm.

Vậy tổng độ dài của thước kẻ xanh và thước kẻ đỏ là dm.


Câu 14 (TCBL2-3970)

Bác Dung có một số quả trứng. Sau khi bác Dung bán 14 quả thì số trứng còn lại đúng bằng số trứng đã bán.

Vậy số trứng ban đầu của bác Dung là: quả trứng.

 


Câu 15 (TCBL2-3972)

Tổng của 10 và 10 là 0. Đúng hay sai?


Câu 16 (TCBL2-3974)

a) Trong tất cả các số có hai chữ số mà tận cùng là 0 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, các số cạnh nhau hơn kém nhau đơn vị.

b) Trong tất cả các số có hai chữ số mà chữ số tận cùng là 5 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Các số cạnh nhau hơn kém nhau đơn vị.


Câu 17 (TCBL2-3977)

Buổi sáng mẹ bán rau thu được 32 nghìn đồng , buổi chiều mẹ bán được nhiều hơn buổi sáng 20 nghìn đồng.

Vậy cả ngày mẹ bán được nghìn đồng.


Câu 18 (TCBL2-3979)

Viết số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 6.


Câu 19 (TCBL2-3981)

Viết số có hai chữ số nhỏ nhất mà có tổng hai chữ số của số đó bằng 9.


Câu 20 (TCBL2-3984)

Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 8?

Trả lời: Có số.


Câu 21 (TCBL2-3986)

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 5?

Trả lời: Có số.


Câu 22 (TCBL2-3988)

Có bao nhiêu cách chia 5 cái kẹo cho 3 bạn học sinh sao cho bạn nào cũng nhận được ít nhất 1 cái kẹo? 


Câu 23 (TCBL2-3989)

Điền số tiếp theo vào dãy số sau:

2, 3, 5, 8, 13, .


Câu 24 (TCBL2-3991)

An năm nay 4 tuổi còn anh trai An 12 tuổi. Vậy sau 10 năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em An là  tuổi.


Câu 25 (TCBL2-3993)

Số tự nhiên nhỏ nhất lớn hơn 20 và có 2 chữ số khác nhau là:


Câu 26 (TCBL2-3995)

32; 34; 36; .


Câu 27 (TCBL2-3996)

50 - 40=.


Câu 28 (TCBL2-3998)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Hằng có 34 bông hoa, Hằng đã tặng mẹ 20 bông hoa. Vậy Hằng còn lại bông hoa 


Câu 29 (TCBL2-4000)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Nga có 10 cái bút màu. Mẹ mua thêm cho Nga 5 cái bút màu nữa. Vậy Nga có tất cả  cái bút màu


Câu 30 (TCBL2-4004)

Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào ô chấm:

A. 65 56

B. 20 23.

C. 70 + 4 74