Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 10

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-9083)

Tính: 434 105 + 435 250 =


Câu 2 (TCBL4-9084)

Tính: 471 905 - 375 001 =


Câu 3 (TCBL4-9085)

Tính: [103581 imes 6=]


Câu 4 (TCBL4-9086)

Tính: 475 296 + 164 836 =


Câu 5 (TCBL4-9087)

Tìm x: x + 16 428 = 34 765. Vậy x =


Câu 6 (TCBL4-9088)

Biết diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 12$c{{m}^{2}}$ và chiều dài cạnh AD = 2cm. Vây độ dài đoạn thẳng AB là: cm


Câu 7 (TCBL4-9089)

Tính: [146284 imes 5=]


Câu 8 (TCBL4-9090)

Tính: $864752-134835\times 4=$


Câu 9 (TCBL4-9091)

Cho biểu thức: $A=18650-7064\times a$. Với a = 2 thì giá trị của biểu thức A là:


Câu 10 (TCBL4-9092)

Một trường tiểu học có 754 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 34 bạn. 

a) Số học sinh nam của trường là: bạn.

b) Số học sinh nữ của trường là: bạn.


Câu 11 (TCBL4-9094)

Cô Thái mua 7kg gạo nếp, mỗi ki-lô-gam giá 10 500đ và 9kg gạo tẻ, mỗi ki-lô-gam giá 7 300đ.

Vậy cô Thái phải trả tất cả số tiền là: đồng.


Câu 12 (TCBL4-9097)

Mỗi cái bút xanh giá 2 000đ, mỗi cái bút đỏ giá 2 500đ. Vậy số tiền phải trả khi mua 5 cái bút xanh và 4 cái bút đỏ là: đồng.


Câu 13 (TCBL4-9098)

Mỗi xe chở 100 bao ngô, mỗi bao ngô nặng 20kg. Vậy 5 xe đó chở được kg ngô.


Câu 14 (TCBL4-9101)

Có 2 vòi nước chảy vào bể. Trung bình mỗi phút vòi 1 chảy được 12 lít nước, vòi 2 chảy được 13 lít nước. Hỏi sau 100 phút cả 2 vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể? 

Đáp án: lít.


Câu 15 (TCBL4-9105)

Tìm a biết: $a+9876:6=1326\times 4$. Vậy a =


Câu 16 (TCBL4-9108)

Cho biểu thức: $\left( 5184+12 \right)\times 6$. Biểu thức có giá trị bằng giá trị của biểu thức đã cho là: $6\times 5196$. Đúng hay sai ?


Câu 17 (TCBL4-9111)

$1106\times 8-4516=$


Câu 18 (TCBL4-9114)

$5179\times 3+216=$


Câu 19 (TCBL4-9117)

Một số chia cho 9 thì được 2012 và có số dư lớn nhất. Vậy số đó là:


Câu 20 (TCBL4-9118)

Tích của hai số bằng 102. Nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải của một thừa số và giữ nguyên thừa số kia thì được tích mới là:


Câu 21 (TCBL4-9119)

Tích của hai số bằng 20. Nếu mỗi thừa số đều được viết thêm chữ số 0 vào bên phải thì được tích mới là:


Câu 22 (TCBL4-9122)

Tích của hai số bằng 75. Nếu thừa số thứ nhất gấp lên 2 lần và thừa số thứ hai gấp lên 3 lần thì được tích mới là:


Câu 23 (TCBL4-9125)

Hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp 3 lần chiều dài hình chữ nhật MNPQ, có chiều rộng gấp hai lần chiều rộng hình chữ nhật MNPQ.

Vậy diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng số phần diện tích hình chữ nhật ABCD là:

(Đáp án ghi dưới dạng phân số tối giản a/b).


Câu 24 (TCBL4-9128)

Cho phép nhân hai thừa số có tích bằng 1020. Khi thực hiện phép nhân đó một bạn đã viết nhầm chữ số ở hàng đơn vị của thừa số thứ nhất là 5 thành 2, nên có kết quả là 1008.

Vậy thừa số lớn là: , thừa số bé là:


Câu 25 (TCBL4-9129)

Khi cộng số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau có hàng trăm nghìn bằng 8 với một số tự nhiên, do sơ xuất, một học sinh đã chép nhầm dấu "+" thành dấu "-", vì vậy nhận được kết quả là số có sáu chữ số giống nhau có hàng chục bằng 3.

Vậy kết quả đúng của phép tính đó là:


Câu 26 (TCBL4-9131)

Khi nhân một số tự nhiên với 5, do sơ xuất, một học sinh chép nhầm dấu nhân "x" thành dấu chia  ":" nên nhận được kết quả là số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau có hàng chục nghìn bằng 2. 

Vậy kết quả đúng của phép tính đó là:


Câu 27 (TCBL4-9135)

Số hình chữ nhật có trong hình dưới đây là: hình chữ nhật


Câu 28 (TCBL4-9137)

Thay chữ cái bằng số thích hợp:

Vậy A=, B=


Câu 29 (TCBL4-9139)

$35168\times 7=7\times \left( \left[ \_ \right]+68 \right)$


Câu 30 (TCBL4-9141)

$21490\times 4=4\times \left( \left[ \_ \right]+90 \right)$

SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW