Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 10
Câu 1 (TCBL5-13519)
Chọn đáp án đúng :
Câu 2 (TCBL5-13520)
Điền dấu thích hợp (<; >; =) vào chỗ ... :
4kg ...175g
Câu 3 (TCBL5-13521)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ ...:
154dm2=...m2
Câu 4 (TCBL5-13522)
Một khu đất hình vuông có chu vi 1km. Vậy diện tích khu đất đó là : ... ha.
Chọn đáp án đúng phù hợp điền vào chỗ trống
Câu 5 (TCBL5-13523)
Tính giá trị biểu thức sau : 45,7 + 9,85 = ...
Câu 6 (TCBL5-13524)
Điền dấu thích hợp (<; >; =) vào chỗ ... :
19,5 +8,24 ... 21,7 +16,04
Câu 7 (TCBL5-13525)
Tìm x :
\[x - 21,6 = 79,5 + 32,4\]
Câu 8 (TCBL5-13526)
Một cửa hàng ngày đầu bán được 2,75 tấn gạo, ngày thứ hai bán được \[3\frac{{65}}{{100}}\] tấn gạo. Vậy cả hai ngày cửa hàng bán được số tấn gạo là : ... tấn.
Câu 9 (TCBL5-13527)
Tính giá trị của biểu thức :
\[42,19 + 23,32 = \]
Câu 10 (TCBL5-13528)
Một cửa hàng ngày đầu bán được 32,75 tạ gạo, số gạo bán ngày đầu ít hơn số gạo bán ngày thứ hai là 1,05 tạ. Vậy trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số tạ gạo là : ... tạ.
Câu 11 (TCBL5-13529)
Hình chữ nhật có chiều rộng 27,5m, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là: ... m.
Câu 12 (TCBL5-13530)
Một cửa hàng bán kẹo, buổi sáng bán được 27,5kg kẹo, buổi chiều bán hơn buổi sáng 2,5kg kẹo. Vậy cả hai buổi cửa hàng bán được số ki-lô-gam kẹo là : ... kg.
Câu 13 (TCBL5-13531)
Tấm vải thứ nhất dài 30,5m, tấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất là 3,75m. Vậy cả hai tấm vài dài số mét là : ... m.
Câu 14 (TCBL5-13532)
Một bếp ăn trong tuần lễ đầu dùng hết 182,25kg gạo, tuần lễ sau dùng nhiều hơn tuần lễ đầu là 41,5kg gạo. Biết rằng ngày nào cũng dùng gạo. Vậy trung bình mỗi ngày nhà bếp dùng số ki-lô-gam gạo là: ... kg.
Câu 15 (TCBL5-13533)
Có hai thùng dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to là 4,5 lít dầu. au khi lấy 3,75 lít dầu từ thùng nhỏ thì thùng này còn lại 19,5 lít dầu. Vậy, lúc đầu trong hai thùng có tổng số lít dầu là: ... lít.
Câu 16 (TCBL5-13534)
Tìm y, biết: \[y - \;152,18\; = 314,65 + 210,07\]
Câu 17 (TCBL5-13535)
Trong các bạn An, Bảo, Bình, có một người là giáo viên, hai người còn lại là bác sĩ và cảnh sát. Bình lớn tuổi hơn người làm cảnh sát. An và bác sĩ không cùng tuổi. Bác sĩ trẻ tuổi hơn Bảo. Hỏi ai là giáo viên?
Câu 18 (TCBL5-13536)
Hoa: Cả Hồng và Lan đều nói dối. Hồng: Một trong số họ (Hoa và Lan) đang nói dối. Lan: Một trong số họ (Hoa và Hồng) đang nói dối. Vậy ai là người nói dối?
Câu 19 (TCBL5-13537)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
19,2 + 28,3 ... 21,6 + 7,9
Câu 20 (TCBL5-13538)
Cho đường gấp khúc ABC có số đo: AB = 15,9cm; BC = 18,7cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABC.
Câu 21 (TCBL5-13539)
Một hình chữ nhật có chiều rộng 317,82 cm, chiều dài hơn chiều rộng 51,29 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Câu 22 (TCBL5-13540)
Cho bốn chữ số 0, 3, 5, 9. Viết các số thập phân lớn hơn 35 và nhỏhơn 80, có hai chữ số ở phần thập phân viết được từ bốn chữ sốđã cho, sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúngmột lần. Vậy tổng của các số đó là: ...
Câu 23 (TCBL5-13541)
Một đội công nhân sửa đường. Trong tháng Bảy sửa được 12,54km, tháng Tám sửa được 8,25 km và tháng Chín sửa bằng tổnghai tháng trước đó. Hỏi trong quý III đội công nhân đó sửa đượcbao nhiêu ki-lô-mét đường?
Câu 24 (TCBL5-13542)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 13,56 tạ gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 6,2 tạ. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 25 (TCBL5-13543)
Tìm số thập phân lớn nhất có các chữ số khác nhau mà hàngphần mười khác 0 sao cho tổng các chữ số của nó bằng 8. Vậy số đó là: ...
Câu 26 (TCBL5-13544)
Điền số thích hợp thay thế cho hai chữ cái "A" "B": 1; \[\frac{1}{2}\] ;\[\frac{1}{2}\] ;\[\frac{1}{4}\] ;\[\frac{1}{8}\] ; A; B; ...
Câu 27 (TCBL5-13545)
Có bao nhiêu cách khác nhau để lập một số có 3 chữ số nếu 3chữ số được chọn từ các chữ số 1, 2, 3, 4 và 5?
Câu 28 (TCBL5-13546)
Bà Na mua 30 vé xem phim loại 7 đô-la và loại 5 đô-la bằng một tờ 200 đô-la. Bà ấy được trả lại 14 đô-la. Vậy bà ấy mua số vé xem phim loại 7 đô-la là ... vé.
Câu 29 (TCBL5-13547)
Tổng của 3 số là 180. Giá trị của số thứ nhất gấp 2 lần số thứ hai. Giá trị của số thứ hai gấp 3 lần số thứ ba.
Vậy: a) Số thứ nhất là: ... b) Số thứ hai là: ... c) Số thứ ba là: ...
Câu 30 (TCBL5-13548)
Tính giá trị của biểu thức:
(a + b) + c với: a = 12,05; b = 24,19; c = 34,85;
Câu 31 (TCBL5-13549)
Giá trị của biểu thức:
\[142,7 + 92,51 - 98,05\] là :
Câu 32 (TCBL5-13553)
Tính giá trị của biểu thức:
(a + b) + c với: a = 12,05; b = 24,19; c = 34,85;