Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 12

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-15545)

Giá trị của biểu thức 52 348 - 167 x 35 là: [_]


Câu 2 (TCBL4-15546)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 25 phút 30 giây = giây.

b) 4 giờ 25 phút = phút.


Câu 3 (TCBL4-15547)

Một khu đất có chiều rộng bằng 74m và chiều dài gấp 15 lần chiều rộng

Diện tích khu đất đó là: ${{m}^{2}}$


Câu 4 (TCBL4-15548)

Một phân xưởng dệt trong quý I sản xuất được 104 470 mét vải. Nếu quý I dệt thêm được 5260 mét nữa thì bằng số vải dệt được trong quý II.

Trong hai quý công ti đó dệt được [_] mét vải.


Câu 5 (TCBL4-15549)

Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. Giá 1kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1kg gạo nếp là 11 200 đồng. 

Cô Hoàn phải trả hết số tiền là:


Câu 6 (TCBL4-15550)

Hai đoàn xe chở học sinh đi tham quan. Mỗi đoàn có 6 xe, mỗi xe chở được 35 học sinh.

Vậy 2 đoàn xe chở được số học sinh đi tham quan là: học sinh.


Câu 7 (TCBL4-15551)

Tiền công 1 ngày của thợ cả là 95 000 đồng và của người thợ phụ là 60 000 đồng.

Nếu mỗi người làm 4 ngày thì số tiền công của người thợ cả nhiều hơn số tiền công của người thợ phụ là: [_] đồng.


Câu 8 (TCBL4-15552)

64 x 4 + 64 x 6 =


Câu 9 (TCBL4-15553)

Tính nhanh:

96 x 32 + 96 x 68 =


Câu 10 (TCBL4-15554)

Cửa hàng lương thực có 65 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 20kg. Cửa hàng đã bán được 31 bao gạo.

Vậy cửa hàng còn lại số kg gạo là: [_] kg.


Câu 11 (TCBL4-15555)

74 x 99 =


Câu 12 (TCBL4-15556)

Một cửa hàng có 16 bao gạo nếp và 34 bao gạo tẻ. Mỗi bao gạo nếp cân nặng 30kg, mỗi bao gạo tẻ cân nặng 45kg.

Số ki-lô-gam gạo trong cửa hàng là: kg.


Câu 13 (TCBL4-15557)

Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 268m, chiều rộng kém chiều dài 26m.

Diện tích sân trường là: [_] ${{m}^{2}}$


Câu 14 (TCBL4-15558)

Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 18m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.

Diện tích thửa ruộng đó là: ${{m}^{2}}$


Câu 15 (TCBL4-15559)

Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 60m, chiều dài hơn chiều rộng là 6m.

Diện tích thửa ruộng đó là: [_] ${{m}^{2}}$


Câu 16 (TCBL4-15560)

138 kg x 12 ... 1500 kg


Câu 17 (TCBL4-15561)

517 x 108 ... 55 836


Câu 18 (TCBL4-15562)

291 x 120 ... 34 920


Câu 19 (TCBL4-15563)

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

82 x (153 - 96) = [_] x 153 - 82 x 96


Câu 20 (TCBL4-15564)

Điền số thích hợp vào ô trống:

15 x 12 x 6 = 6 x 15 x


Câu 21 (TCBL4-15565)

Tính:

a) 66 + 6 - 6 - 6 - ... - 6 = (Có 10 số 6).

b) 77 - 7 + 7 + 7 + ... + 7 = (Có 10 số 7). 


Câu 22 (TCBL4-15566)

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp (0, 2, 3, 4, 6) vào ô trống để được tích đúng là một số tròn chục nhỏ hơn 500:

Vậy A=, B=, C=, D=, E=


Câu 23 (TCBL4-15567)

Thay chữ cái bằng số thích hợp để có tích đúng. Biết rằng A; B; C; D là các chữ số khác nhau.

Vậy A=, B=, C=, D=


Câu 24 (TCBL4-15568)

Tìm x:

a) [x imes 2+x imes 3+x imes 4=108]. Vậy x=

b) $x imes 23-x imes 8-x imes 7=104$. Vậy x=


Câu 25 (TCBL4-15569)

Tìm x:

a) $x imes 2+x imes 3=60$. Vậy x=

b) $x imes 15-x imes 9=78$. Vậy x=


Câu 26 (TCBL4-15570)

Nhà máy dự định mỗi tháng làm 180 sản phẩm. Do cải tiến kĩ thuật nên nhà máy làm được thêm 30 sản phẩm mỗi tháng nữa. Giả sử nhà máy làm việc cả năm. Vậy:

Với mức làm như vậy thì sau một năm nhà máy làm được tất cả số sản phẩm là: [_] sản phẩm.


Câu 27 (TCBL4-15571)

Một xe tải chở 6 chuyến được 48 tấn hàng.

Vậy để chở hết 380 tấn hàng thì xe đó phải chở ít nhất số chuyến là: [_] chuyến.


Câu 28 (TCBL4-15572)

Theo quy luật của nhóm số trên thì số thích hợp thay cho chữ A là số: [_]


Câu 29 (TCBL4-15573)

Bà An đã tiêu một nửa số tiền của mình vào cửa hàng tạp hóa. Sau đó, bà đã mua cho con trai một cuốn sách với giá 40 đô-la. Bà rút thêm 50 đô-la từ máy rút tiền tự động và cuối cùng bà có 210 đô-la.

Vậy số tiền của Bà An lúc đầu là: đô-la.


Câu 30 (TCBL4-15574)

Thay các chữ cái thành các số thích hợp để được quy luật đúng:

Vậy A=, B=