Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 13
Câu 1 (TCBL4-15575)
Tính nhẩm:
78 x 11 =
Câu 2 (TCBL4-15576)
Tìm x:
x : 11 = 72
Vậy x =
Câu 3 (TCBL4-15577)
Tính:
482 x 215 = [_]
Câu 4 (TCBL4-15578)
Mỗi phòng học có 3 dãy bàn ghế, mỗi dãy có 6 bộ bàn ghế.
Vậy 28 phòng học như vậy có số bộ bàn ghế là: bộ.
Câu 5 (TCBL4-15579)
Tính giá trị biểu thức:
96 x (71 - 65) =
Câu 6 (TCBL4-15580)
12 yến = kg
Câu 7 (TCBL4-15581)
1800cm2 = dm2
Câu 8 (TCBL4-15582)
Một khu đất hình vuông có chu vi 428m.
Diện tích khu đất đó là: ${{m}^{2}}$
Câu 9 (TCBL4-15583)
8000 [d{{m}^{2}}]= ${{m}^{2}}$
Câu 10 (TCBL4-15584)
Tính nhanh:
213 x 115 - 213 x 15 =
Câu 11 (TCBL4-15585)
Một cô giáo mua cho nhà trường 375 quyển sách và 250 quyển vở.
Giá tiền mỗi quyển sách là 16 000 đồng, giá tiền mỗi quyển vở là 5200 đồng.
Số tiền cô giáo mua cả sách và vở cho nhà trường là: đồng.
Câu 12 (TCBL4-15586)
Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 215m.
Diện tích mảnh đẩt đó là: [_] ${{m}^{2}}$
Câu 13 (TCBL4-15587)
Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng $frac{1}{3}$ chiều dài.
Diện tích của hình chữ nhật đó là: $c{{m}^{2}}$
Câu 14 (TCBL4-15588)
Khu vườn phía trước nhà bác Thành trồng 15 hàng nhãn, mỗi hàng có 11 cây. Khu vườn phía sau nhà bác Thành trồng 19 hàng nhãn, mỗi hàng cũng có 11 cây.
Vườn nhà bác Thành trồng được tất cả cây nhãn.
Câu 15 (TCBL4-15589)
Tính nhanh:
47 x 298 + 53 x 298 = [_]
Câu 16 (TCBL4-15590)
Tìm y, biết:
39 184 - y = 156 x 72. Vậy y = 27 952. Đúng hay sai ?
Câu 17 (TCBL4-15591)
Tìm y biết: $y imes 5=312 imes 105$
Câu 18 (TCBL4-15592)
291870 - 501 x 182 =
Câu 19 (TCBL4-15593)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 125 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó.
Vậy diện tích mảnh đất hình vuông là: ${{m}^{2}}$.
Câu 20 (TCBL4-15594)
Mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài 234 m và chiều rộng 105 m. Mảnh đất hình chữ nhật MNPQ có chiều dài và chiều rộng gấp đôi chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật ABCD.
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật MNPQ là: ${{m}^{2}}$.
Câu 21 (TCBL4-15595)
1+4+7+10+…+97+100=[_]
Câu 22 (TCBL4-15596)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 758 dm, chiều dài hơn chiều rộng 29 dm.
Vậy diện tích của mảnh đất đó là: [_] ${{m}^{2}}$.
Câu 23 (TCBL4-15597)
Mỗi ngày nhà máy làm được 125 sản phẩm.
Vậy nếu mỗi tháng nhà máy làm việc 25 ngày thì trong một năm nhà máy sản xuất được tổng số sản phẩm là: sản phẩm.
Câu 24 (TCBL4-15598)
Khi nhân một số với 205, một bạn đã viết các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên có kết quả là 1638.
Vậy tích đúng của phép nhân đó là:
Câu 25 (TCBL4-15599)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 324 m và chiều rộng 284 m. Dọc theo chiều dài, người ta chia khu đất thành 4 phần bằng nhau.
Vậy diện tích mỗi phần đó là: ${{m}^{2}}$.
Câu 26 (TCBL4-15600)
Đội tuyển thi đấu thể thao của một trường tiểu học có tất cả 25 em, trong đó có 18 em thi đá cầu lông và 12 em thi đấu cờ vua.
Vậy số học sinh thi đấu cả hai môn là: học sinh.
Câu 27 (TCBL4-15601)
Số hình vuông có trong hình dưới đây là: [_] hình vuông.
Câu 28 (TCBL4-15602)
Thay chữ cái bằng số thích hợp để được quy luật đúng:
Vậy A=[_]
Câu 29 (TCBL4-15603)
54 tạ = [_] kg
Câu 30 (TCBL4-15604)
2400 yến = tấn