Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 14
Câu 1 (TCBL4-15605)
(72 - 27) : 9 =
Câu 2 (TCBL4-15606)
295 264 : 8 =
Câu 3 (TCBL4-15607)
Nhà trường có 126 bộ bàn ghế xếp đều vào 9 phòng học.
Mỗi phòng học có bộ bàn ghế.
Câu 4 (TCBL4-15608)
359 343 : 9 =
Câu 5 (TCBL4-15609)
$72:left( 9 imes 4 ight)=$
Câu 6 (TCBL4-15610)
Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 56 498 và 12 806. Vậy số lớn là , số bé là
Câu 7 (TCBL4-15611)
Có 7 ô tô chở gạo vào thành phố, trong đó có 3 ô tô, mỗi xe chở 35 tạ gạo và 4 ô tô, mỗi ô tô chở 42 tạ gạo.
Trung bình mỗi ô tô chở [_] tạ gạo.
Câu 8 (TCBL4-15612)
(28 + 35) : 7 =
Câu 9 (TCBL4-15613)
$left( 15 imes 36 ight):6=$
Câu 10 (TCBL4-15614)
(55 + 35) : 5 =
Câu 11 (TCBL4-15615)
Một cửa hàng có 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Cửa hàng đã bán được $frac{1}{3}$ số dây điện.
Vậy cửa hàng còn lại [_] mét dây điện.
Câu 12 (TCBL4-15616)
Buổi sáng tổ bác An xếp được 45 tấn hàng lên xe ô tô, mỗi xe xếp được 5 tấn. Buổi chiều các bác xếp được 40 tấn hàng lên xe và mỗi xe cũng xếp được 5 tấn hàng.
Cả ngày tổ bác An xếp được tất cả [_] xe hàng.
Câu 13 (TCBL4-15617)
Có 2 tạ 70kg gạo được chia đều vào 6 bao.
Vậy mỗi bao có [_] ki-lô-gam gạo.
Câu 14 (TCBL4-15618)
Thương của hai số là 2145. Nếu gấp số bị chia lên 5 lần thì thương của hai số khi đó là: [_]
Câu 15 (TCBL4-15619)
$left( 45 imes 63 ight):9=$
Câu 16 (TCBL4-15620)
Nếu m = 7 thì giá trị của biểu thức $left( 215 imes 28 ight):m$ là 860. Đúng hay sai?
Câu 17 (TCBL4-15621)
( 240 x 2) : 5 ... 36 x 2
Câu 18 (TCBL4-15622)
840 là giá trị của biểu thức nào sau đây?
Câu 19 (TCBL4-15623)
Tìm x:
a) $24:x+46:x=5$. Vậy x=
b) $100:x-28:x=6$. Vậy x=
Câu 20 (TCBL4-15624)
Thương của hai số bằng 10. Nếu gấp số chia lên 2 lần và giữ nguyên số bị chia thì được thương mới là:
Câu 21 (TCBL4-15625)
Thương của hai số bằng 6. Nếu giảm số chia đi 3 lần và giữ nguyên số bị chia thì được thương mới là:
Câu 22 (TCBL4-15626)
Tìm x trong phép chia có dư:
a) $26:x=8$ (dư 2). Vậy x=
b) $120:x=9$ (dư 3). Vậy x=
Câu 23 (TCBL4-15627)
Một số có ba chữ số, khi chia số đó cho 8 thì có số dư lớn nhất. Số nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện đề bài là:
Câu 24 (TCBL4-15628)
Tìm số bé nhất, số đó chia 3 dư 2, chia 4 dư 3, chia 5 dư 4 và chia hết cho 7.
Vậy số đó là: [_]
Câu 25 (TCBL4-15629)
Một xí nghiệp sản xuất nước mắm có 8 tổ, mỗi tổ sản xuất được 12 420 lít nước mắm. Số nước mắm trên được chia đều vào 9 chum.
Vậy mỗi chum đựng số lít nước mắm là: lít.
Câu 26 (TCBL4-15630)
Khối 4 của một trường tiểu học có 35 em đăng kí học ngoại khóa Toán và Tiếng Việt, trong đó có 25 em đăng kí học Toán và 20 em đăng kí học Tiếng Việt.
Vậy số học sinh đăng kí cả hai môn là: [_] học sinh.
Câu 27 (TCBL4-15631)
Cho hai biểu thức:
M = $left( 875 imes 5+3 imes 875 ight):64$
N = $left( 875 imes 9-875 ight):16$
Giá trị của biểu thức N gấp biểu thức M số lần là: [_] lần.
Câu 28 (TCBL4-15632)
Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý:
a) $1873:2+127:2=$.
b) $left( a:1-a imes 1 ight):left( 1+3+5+...+2005 ight)=$
Câu 29 (TCBL4-15633)
Tích của 20 và 45 chia cho số liền sau của 3 bằng [_]
Câu 30 (TCBL4-15634)
Tích của 39 và 12 chia số chẵn liền trước của 8 bằng