Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 14

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-13770)

Chọn câu trả lời đúng.


Câu 2 (TCBL5-13771)

Tìm số dư trong phép chia. (Phần thập phân của thương có hai chữ số) :

123 : 456


Câu 3 (TCBL5-13772)

Tìm số trung bình cộng của: 

2,34 ; 1,08 ; 10,32 ; 0,06 


Câu 4 (TCBL5-13773)

Một người có 0,23 tấn gạo. Lần đầu người đó bán được \[\frac{1}{{10}}\] số gạo đó, lần sau bán được \[\frac{1}{3}\]  số gạo còn lại.

Vậy sau hai lần bán thì số tấn gạo còn lại là : ... tấn.


Câu 5 (TCBL5-13775)

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 24,7m và diện tích là 375,44 m2.

Vậy chu vi của mảnh vườn đó là : ... m.


Câu 6 (TCBL5-13778)

Tính giá trị của biểu thức:

60,84 : 26 = ...


Câu 7 (TCBL5-13779)

Trung bình cộng của các số 0,008 ; 3,46 ; 5,16  là : ...


Câu 8 (TCBL5-13780)

Trong ba giờ một người đi xe đạp đi được 40,5 km. Trong hai giờ một người đi xe máy đi được 72,5 km.

Vậy, trung bình mỗi giờ xe máy đi được nhiều hơn xe đạp số ki-lô-mét là: ... km.


Câu 9 (TCBL5-13783)

Tính giá trị của biểu thức sau :

\[2,34 \times 5:6 = ...\]


Câu 10 (TCBL5-13786)

Tính giá trị của biểu thức sau :

\[24,03{\rm{ }}:{\rm{ }}9{\rm{ }} - {\rm{ }}0,18{\rm{ }} = {\rm{ }}...\]


Câu 11 (TCBL5-13787)

Trong hai giờ xe máy đi được 61km. Trong 4 giờ ô tô đi được 161 km.

Vậy mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số ki-lô-mét là: ... km.


Câu 12 (TCBL5-13788)

Tìm x :

\[x \times 1,6 + x \times 0,4 = 7\]


Câu 13 (TCBL5-13789)

Thùng thứ nhất có 30 lít dầu, thùng thứ hai có 42 lít dầu. Toàn bộ số dầu của hai thùng được đổ vào các chai, mỗi chai chứa 0,45 lít dầu.

Vậy tổng số chai dầu là: ... chai.


Câu 14 (TCBL5-13790)

May một bộ quần áo hết 2,7m vải.

Vậy có 123,5m vải thì may được số bộ quần áo là .... bộ và thừa số mét vải là ....m.


Câu 15 (TCBL5-13791)

Tìm số trung bình cộng của: 1,35 ; 2,04 ; 5,16


Câu 16 (TCBL5-13792)

Tính giá trị của biểu thức:

66,8 : 80 = ...


Câu 17 (TCBL5-13793)

Trung bình cộng của các số 0,016 ; 4,56 ; 2,06  là : ...


Câu 18 (TCBL5-13794)

Một động cơ trong ba giờ chạy hết 1,5l dầu.

Vậy có 120l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu phút?


Câu 19 (TCBL5-13795)

Tính giá trị của biểu thức sau :

26 : 4 = ?


Câu 20 (TCBL5-13796)

Tính giá trị của biểu thức sau :

\[24,03:9 - 0,58 = ...\]


Câu 21 (TCBL5-13797)

Tính giá trị của biểu thức sau :

\[51:8,5 = ?\]


Câu 22 (TCBL5-13798)

Tính:

\[1136:3 + 106:3 = ...\]


Câu 23 (TCBL5-13799)

Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 225,6m. Nếu tăng chiều rộng, đồng thời giảm chiều dài đi cùng độ dài 7,2m thì người ta được khu đất hình vuông. 

Vậy diện tích khu đất đó là: ...m2


Câu 24 (TCBL5-13800)

Tìm x:

\[11,2:x + 5,39:x = 4\]


Câu 25 (TCBL5-13801)

Tính giá trị biểu thức sau:
\[157,8:3 + 68,19 = \;...\;\]

(viết kết quả gọn nhất)


Câu 26 (TCBL5-13802)

Tính giá trị biểu thức sau: 

\[237,4:2 + 12,131 = \;...\;\]

(viết kết quả gọn nhất)


Câu 27 (TCBL5-13803)

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

2 giờ 27 phút = … giờ


Câu 28 (TCBL5-13804)

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

4 giờ 37 phút = … phút


Câu 29 (TCBL5-13805)

156,78  :  20  =  ?


Câu 30 (TCBL5-13806)

423,24  :  4  =  ?