Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 16

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-15665)

Tính:

4320 : 36 =


Câu 2 (TCBL4-15666)

Để lát 1 m2 nền nhà cần 25 viên gạch hoa.

Nếu dùng hết 1500 viên gạch hoa như vậy thì lát được số mét vuông nền nhà là: ${{m}^{2}}$.


Câu 3 (TCBL4-15667)

Một vòi nước chảy vào bể, trung bình mỗi phút chảy được 24 lít nước.

Để chảy được 2520 lít nước vào bể thì cần số thời gian là: phút


Câu 4 (TCBL4-15668)

Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 450m, chiều dài hơn chiều rộng 15m. 
Diện tích khu đất đó là: ${{m}^{2}}$


Câu 5 (TCBL4-15669)

Tính:

53 579 : 258 = (dư )


Câu 6 (TCBL4-15670)

Tìm x biết

51 012 : x = 156

Vậy x =


Câu 7 (TCBL4-15671)

Người ta xếp các gói kẹo vào 36 hộp, mỗi hộp có chứa 80 gói kẹo.

Nếu người ta xếp vào mỗi hộp 120 gói kẹo thì cần số hộp để xếp hết số kẹo đó là: hộp.


Câu 8 (TCBL4-15672)

Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 9600 ${{m}^{2}}$, chiều dài 120m.

Chu vi khu đất đó là: m


Câu 9 (TCBL4-15673)

Tính:

1200 : 25 : 4 =


Câu 10 (TCBL4-15674)

Theo kế hoạch mỗi đội sản xuất phải làm được 4752 sản phẩm. Trung bình mỗi ngày đội I làm được 176 sản phẩm, đội II làm được 198 sản phẩm.

Đội hoàn thành công việc sớm hơn là: (điền số 1 hoặc 2).


Câu 11 (TCBL4-15675)

Một tổ sản xuất có 18 người. Tháng 10 tổ làm được 1020 sản phẩm, tháng 11 làm được 1200 sản phẩm, tháng 12 làm được 2100 sản phẩm.

Trung bình mỗi người làm trong 1 tháng được số sản phẩm là: sản phẩm.


Câu 12 (TCBL4-15676)

Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 4815 $c{{m}^{2}}$, chiều rộng 45cm.

Chiều dài của tấm bìa đó là: cm


Câu 13 (TCBL4-15677)

Một người thợ làm 24 ngày công trong 1 tháng được nhận 1 560 000 đồng tiền công.

Trung bình một ngày công người thợ được số tiền là: đồng.


Câu 14 (TCBL4-15678)

Năm nay bác Hồng thu hoạch được 9 tấn 750kg cả thóc và ngô. Số thóc bác đóng được 142 bao, số ngô bác đóng được 53 bao. Coi số kg thóc và ngô đúc vào mỗi bao là như nhau.

Vậy số thóc bác Hồng thu hoạch được là: kg

Số ngô bác Hồng thu hoạch được là: kg


Câu 15 (TCBL4-15679)

Tính giá trị biểu thức:

$2008 imes 327-1308 imes 502=$


Câu 16 (TCBL4-15680)

Nếu b = 18 560 : 128 thì 88 450 : b = 710. Đúng hay sai?


Câu 17 (TCBL4-15681)

Tìm y, biết: $16439


Câu 18 (TCBL4-15682)

Tìm y, biết: $5933


Câu 19 (TCBL4-15683)

Số tự nhiên bé nhất có tổng chữ số bằng 56 là:


Câu 20 (TCBL4-15684)

Trong phép chia 11 044 cho một số tự nhiên thì có số dư lớn nhất là 234.

Vậy thương của phép chia đó là:


Câu 21 (TCBL4-15685)

Cho một số có ba chữ số, biết rằng đem số đó chia cho 86 thì được số dư bằng thương.

Vậy số bị chia lớn nhất thỏa mãn đề bài là:


Câu 22 (TCBL4-15686)

Khi nhân một số với 35, một bạn sơ ý đã nhân số đó với 53 nên tích đúng đã tăng 882 đơn vị.

Vậy tích đúng của hai số đã cho là:


Câu 23 (TCBL4-15687)

Cho một số, số đó chia 3 dư 1, chia 4 dư 2 và chia 5 dư 3. Biết rằng số đó là số bé nhất.

Vậy số đó là:


Câu 24 (TCBL4-15688)

Một hình chữ nhật có diện tích 432 ${{m}^{2}}$. Nếu chiều dài giảm 4 lần và chiều rộng giảm 3 lần thì được hình vuông.

Vậy chu vi hình chữ nhật ban đầu là: m.


Câu 25 (TCBL4-15689)

Khi nhân một số tự nhiên với 235, do sơ xuất, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên nhận được kết quả là 12 340.

Vậy tích đúng của phép nhân đó là:


Câu 26 (TCBL4-15690)

Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ :

a) 4 ${{m}^{2}}$5 $d{{m}^{2}}$5 $c{{m}^{2}}$ 40 505 $c{{m}^{2}}$.

b) 25 $d{{m}^{2}}$5 $c{{m}^{2}}$ 250 025 $c{{m}^{2}}$


Câu 27 (TCBL4-15691)

Một hình vuông có chu vi là 36 cm được cắt thành 4 hình vuông nhỏ bằng nhau.

Vậy tổng chu vi của tất cả các hình vuông nhỏ là: cm.


Câu 28 (TCBL4-15692)

Mỗi bậc của cầu thang dưới đây cao 20 cm và rộng 30 cm. Vậy:

a) Tổng chiều cao của cầu thang là: cm.

b) Tổng chiều rộng của cầu thang là: cm.


Câu 29 (TCBL4-15693)

$left( 325 imes 5400 ight):900+6345:235=$


Câu 30 (TCBL4-15694)

$left( 235 imes 3600 ight):600-18834:129=$

SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW