Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 16
Câu 1 (TCBL5-14038)
Viết thành tỉ số phần trăm : 0,1234
Câu 2 (TCBL5-14039)
Tính :
27% + 18% =
(Đáp án viết dưới dạng số thập phân a,b).
Câu 3 (TCBL5-14040)
Tính :
100% - 36% =
(Đáp án viết dưới dạng số thập phân a,b).
Câu 4 (TCBL5-14041)
Một người bán rau bỏ ra 65 000 đồng tiền vốn để mua rau. Sau khi bán hết số rau này người đó thu được 72 800 đồng.
Vậy :
Số tiền bán rau bằng số phần trăm tiền vốn là : %.
Câu 5 (TCBL5-14042)
Một người bán rau bỏ ra 65 000 đồng tiền vốn để mua rau. Sau khi bán hết số rau này người đó thu được 72 800 đồng.
Vậy :
Người đó lãi số phần trăm là : %.
Câu 6 (TCBL5-14043)
Đàn gà có 50 con, trong đó gà trống chiếm 36%.
Vậy số gà trống trong đàn gà là: ... con.
Câu 7 (TCBL5-14044)
Lãi suất tiết kiệm là 1,2% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 6 000 000 đồng.
Vậy sau một tháng, số tiền gửi và tiền lãi là : ... đồng.
Câu 8 (TCBL5-14045)
Điền số thích hợp vào chỗ ... :
45% của 182 m2 bằng : ... m2
Câu 9 (TCBL5-14046)
Tìm một số biết 0,8% của số đó là 18.
Vậy số đó là : ...
Câu 10 (TCBL5-14047)
Một nhà máy có 270 công nhân nữ, chiếm 30% tổng công nhân của nhà máy.
Vậy nhà máy đó có số công nhân nam là: ... công nhân.
Câu 11 (TCBL5-14048)
Theo kế hoạch một đội sản xuất phải làm được 1500 sản phẩm. Thực tế, đội đó đã làm được 1125 sản phẩm.
Vậy đội đó đã thực hiện được số phần trăm theo kế hoạch là : ...
Câu 12 (TCBL5-14049)
Một người bỏ ra 3 500 000 đồng tiền vốn mua hoa. Biết rằng người đó lãi 12% tiền vốn.
Vậy số tiền lãi là : ... đồng.
Câu 13 (TCBL5-14050)
Số học sinh của lớp 5A là 40 em. Số học sinh nữ chiếm 47,5% số học sinh cả lớp.
Vậy lớp 5A có số học sinh nam là : ... học sinh.
Câu 14 (TCBL5-14051)
Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua hoa quả. Sau khi bán hết số hoa quả, người đó thu được số tiền là 105 000 đồng.
Vậy :
Tiền bán hoa quả bằng số phần trăm tiền vốn là : %.
Câu 15 (TCBL5-14052)
Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua hoa quả. Sau khi bán hết số hoa quả, người đó thu được số tiền là 105 000 đồng.
Vậy :
Người đó lãi số phần trăm là : %.
Câu 16 (TCBL5-14053)
Số học sinh nữ của một trường là 420 em và chiếm 52,5% số học sinh toàn trường.
Vậy số học sinh nam trường đó là : ... học sinh.
Câu 17 (TCBL5-14054)
Một đàn gà có 1000 con, trong đó có 375 con gà trống.
Vậy tỉ số phần trăm của :Số gà trống so với cả đàn gà : %
Câu 18 (TCBL5-14055)
Một đàn gà có 1000 con, trong đó có 375 con gà trống.
Vậy tỉ số phần trăm của :
Số gà mái so với cả đàn gà : %
Câu 19 (TCBL5-14056)
Một đàn gà có 1000 con, trong đó có 375 con gà trống.
Vậy tỉ số phần trăm của :
Số gà trống so với số gà mái : %
Câu 20 (TCBL5-14057)
Một đàn gà có 150 con, trong đó có 24% là gà trống, còn lại là gà mái.
Vậy số gà mái là: ... con.