Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 16

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL2-11305)

Hằng và Nga đọc sách lúc 14 giờ. Vậy Hằng và Nga đọc sách lúc giờ chiều.


Câu 2 (TCBL2-11306)

Bà thường kể chuyện cho bé nghe lúc 19 giờ. Vậy bà thường kể chuyện cho bé nghe lúc giờ tối. 


Câu 3 (TCBL2-11307)

3 giờ chiều hay còn gọi là giờ


Câu 4 (TCBL2-11308)

Một ngày có giờ.


Câu 5 (TCBL2-11309)

2 giờ chiều còn gọi là: giờ


Câu 6 (TCBL2-11310)

Buổi sáng em vào học lúc 8 giờ, nghỉ trưa lúc 11 giờ.

Vậy buổi sáng em đã học giờ.


Câu 7 (TCBL2-11311)

Hàng tuần mẹ em làm việc ở cơ quan từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mẹ em được nghỉ hai ngày cuối tuần.Vậy mẹ em làm việc ngày trong tuần


Câu 8 (TCBL2-11312)

Chủ nhật này là ngày 12 tháng 10. Vậy chủ nhật 2 tuần sau là ngày tháng 10.


Câu 9 (TCBL2-11313)

Thứ hai là ngày 5 tháng 8. Vậy thứ năm của tuần đó là ngày: tháng 8


Câu 10 (TCBL2-11314)

Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 8. Vậy chủ nhật tuần trước ngày tháng 8


Câu 11 (TCBL2-11318)

15 giờ còn gọi là: giờ chiều.


Câu 12 (TCBL2-11319)

21 giờ còn gọi là: giờ tối.


Câu 13 (TCBL2-11320)

Thứ hai tuần này là ngày 1 tháng 10. Vậy thứ ba tuần sau là ngày tháng 10


Câu 14 (TCBL2-11321)

Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 8.

Vậy thứ ba tuần trước là ngày tháng 8.


Câu 15 (TCBL2-11322)

Mỗi tối em đi ngủ từ 21 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau.

Vậy em đã ngủ giờ.


Câu 16 (TCBL2-11323)

Xuân xem phim lúc 18 giờ. Vậy Xuân xem phim vào buổi tối. Đúng hay sai?


Câu 17 (TCBL2-11324)

Nếu thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 12 thì thứ 6 tuần sau là :


Câu 18 (TCBL2-11325)

Nếu năm nay, ngày 1 tháng 12 là thứ 7 thì ngày 1 tháng 1 năm sau (tết dương lịch) là


Câu 19 (TCBL2-11326)

Hôm nay là thứ Ba, hỏi 16 ngày nữa là :


Câu 20 (TCBL2-11327)

Nhìn vào tờ lịch trên và cho biết ngày cuối cùng của tháng 5 là thứ mấy?

 


Câu 21 (TCBL2-11328)

Tờ lịch trên từ dòng thứ ba và từ cột thứ nhất đến cột thứ 7 của tờ lịch ghi các số chỉ:


Câu 22 (TCBL2-11329)

Tháng 1 trong một năm nào đó có 5 ngày thứ Hai và 5 ngày thứ Tư.

Vậy số ngày thứ Ba trong tháng đó là : ngày.


Câu 23 (TCBL2-11330)

Tính giá trị của hình vuông và hình tam giác :

Giá trị hình vuông là:

Giá trị hình tam giác là:


Câu 24 (TCBL2-11331)

Chỉ được đi theo hướng mũi tên, số cách mà bạn An có thể đi tới trường là: cách.


Câu 25 (TCBL2-11332)

Thay chữ cái bằng các số để được phép tính đúng :

A=

B=

C=

D=


Câu 26 (TCBL2-11333)

Hảo sống trên tầng 4 của một căn hộ. Tầng dưới cùng của căn hộ là tầng 1. Mỗi cầu thang có 18 bậc thang.

Vậy số bậc thang mà Hảo phải leo để lên được tầng của anh ấy là: bậc.


Câu 27 (TCBL2-11334)

a) Chữ cái ở mặt đáy khi chữ cái "A" ở mặt trên cùng là chữ:

b) Chữ cái ở mặt đáy khi chữ cái "C" ở mặt trên cùng là chữ:


Câu 28 (TCBL2-11335)

Năm nay tổng số tuổi của ông và cháu là 67 tuổi.

Sau 3 năm nữa tổng số tuổi của hai ông cháu là:


Câu 29 (TCBL2-11336)

Một xe tải xuất phát từ 12 giờ đêm hôm trước và trở về vào 12 giờ đêm hôm sau. Vậy xe tải đó khởi hành trong ngày.


Câu 30 (TCBL2-11337)

Buổi tối bắt đầu từ giờ tối đến giờ tối.