Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 16
Câu 1 (TCBL3-10372)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Đúng hay sai?
300 : 4 x 9 = 625. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL3-10373)
Các chữ cái được một người sắp xếp theo một hàng ngang như sau:
A đặt bên phải của B.
C đặt bên trái của B.
D đặt bên trái của C.
Vậy thứ tự chính xác từ trái sang phải của các chữ cái đó là:
Câu 3 (TCBL3-10374)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Nhà Minh nuôi 147 con lợn, biết nhà Minh đã bán đi 22 con lợn và số con lợn còn lại được chia đều vào 5 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con lợn?
Câu 4 (TCBL3-10375)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Hà có 40 viên bi màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 15 viên bi màu xanh thì còn lại 6 viên bi màu xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi màu đỏ?
Câu 5 (TCBL3-10376)
Tích của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau với số lớn nhất có một chữ số là:
Câu 6 (TCBL3-10377)
Tích của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau với số lớn nhất có một chữ số là:
Câu 7 (TCBL3-10378)
Giảm một số có ba chữ số đi 4 lần ta được số mới gấp 2 lần số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số có ba chữ số đó.
Câu 8 (TCBL3-10379)
Một cửa hàng bán gạo, \[\frac{1}{5}\] số gạo tẻ đã bán nhiều hơn số gạo nếp đã bán là 38kg. Biết cửa hàng đã bán được 158kg gạo nếp. Vậy số ki-lô-gam gạo tẻ đã bán là . kg. |
Câu 9 (TCBL3-10380)
Phải sử dụng ít nhất bao nhiêu màu khác nhau để hai vùng gần kề nhau không cùng màu?
Số màu ít nhất cần dùng là: màu.
Câu 10 (TCBL3-10381)
Trong dãy số sau đây: 2,0,0,7,2,0,0,7,2,0,0,7,...
a) Số thứ 22 là số:
b) Tổng của 32 số đầu là:
Câu 11 (TCBL3-10382)
An sử dụng 20 cái tẩy trong trò chơi Domino. Mỗi cặp 2 cái tẩy liền kề được đặt cách nhau 2cm trên bàn.
Vậy khoảng cách giữa cái tẩy đầu tiên với cái tẩy cuối cùng là: cm.
Câu 12 (TCBL3-10383)
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ ... :
Biết E > F, A > D, F > B, D > C và B > A. Vậy:
a) F D
b) B C
c) A E
d) A C
Câu 13 (TCBL3-10384)
Số hình vuông trong hình vẽ dưới đây là: hình vuông.
Câu 14 (TCBL3-10385)
Trong hình dưới đây:
a) Số góc vuông là: góc vuông.
b) Số góc không vuông là: góc không vuông.
Câu 15 (TCBL3-10543)
Giá trị của biểu thức:
\[40 + 45 \div 5\] là
Câu 16 (TCBL3-10544)
\[210 + 40 - 60\] là
Câu 17 (TCBL3-10545)
Tìm a biết: \[963 \div a = 3\]
Vậy a =
Câu 18 (TCBL3-10546)
Có 72 lít xăng rót đầy vào 9 can như nhau. Mỗi can như thế đựnglít xăng
Câu 19 (TCBL3-10547)
Mỗi thùng có 28kg gạo. Vậy 7 thùng như thế cóki-lô-gam gạo.
Câu 20 (TCBL3-10548)
Kết quả của biểu thức: |
\[(24 - 12 \div 3) \times 4\] là
Câu 21 (TCBL3-10549)
Tích của 60 và 4 chia cho 3 thì được kết quả là:
Câu 22 (TCBL3-10550)
Cho số 343, hãy giảm số đó đi 7 lần, được bao nhiêu bớt đi 7 đơn vị thì được kết quả là:
Câu 23 (TCBL3-10551)
Có 420 quyển sách xếp vào 3 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Mỗi ngăn có quyển sách.
Câu 24 (TCBL3-10552)
Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm :
\[360 \div (4 \times 2)\] \[360 \div 4 \times 2\]
Câu 25 (TCBL3-10553)
Hương hái được 60 bông hoa, Mai hái được 35 bông hoa. Số hoa của Mai và Hương được cắm đều vào 5 lọ.
Vậy mỗi lọ có bông hoa.
Câu 26 (TCBL3-10554)
Một người thợ phải xếp 102 chiếc bút vào các hộp, mỗi hộp 6 chiếc.
Vậy người thợ đó sẽ xếp được tất cả hộp bút như thế.
Câu 27 (TCBL3-10555)
Lớp 3A góp được 70kg giấy vụn. Lớp 3B góp được 85kg giấy vụn. Số giấy vụn của hai lớp được đóng vào 5 bao đều nhau.
Vậy mỗi bao có ki-lô-gam giấy vụn.
Câu 28 (TCBL3-10556)
Kết quả của phép chia 816 và số chẵn lớn nhất có một chữ số là:
Câu 29 (TCBL3-10557)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
\[300 \div 4 \times 9 = 625\] . Đúng hay sai?
Câu 30 (TCBL3-10558)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
\[108 \div 6 - 349 = \]
Câu 31 (TCBL3-10559)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
\[430 \div 5 \times 7 = \]