Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 18

  • Câu Đúng

    0/29

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-10509)

Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi 64cm.

Chiều rộng của hình chữ nhật bằng \[\frac{1}{8}\] chu vi. 

Vậy chiều rộng của hình chữ nhật đó là: cm


Câu 2 (TCBL3-10510)

Tuổi con hiện nay là 10 tuổi. Tuổi con bằng \[\frac{1}{4}\]  tuổi bố.

Tuổi bố là:


Câu 3 (TCBL3-10511)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 36m. Chiều rộng bằng 3m.

Vậy chiều dài của hình chữ nhật đó là: m.


Câu 4 (TCBL3-10513)

Giá trị của biểu thức 5 × (15 – 5 × 2) là


Câu 5 (TCBL3-10514)

Một hình vuông có cạnh 10m.

Chu vi hình vuông đó là m.


Câu 6 (TCBL3-10516)

Một hình chữ nhật, có chiều dài là 15m, chiều rộng là 9m.

Vậy chu vi hình chữ nhật đó là m.


Câu 7 (TCBL3-10519)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng \[\frac{1}{3}\] chiều dài.

Vậy chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là m


Câu 8 (TCBL3-10521)

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 21m, chiều rộng kém chiều dài 5m.

Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là m.


Câu 9 (TCBL3-10522)

Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.

Chu vi của tờ giấy màu hình chữ nhật đó là cm.


Câu 10 (TCBL3-10523)

Một hình vuông có chu vi là 36cm.

Vậy cạnh hình vuông đó là cm.


Câu 11 (TCBL3-10524)

Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 40cm, chiều rộng là 10cm.

Vậy chiều dài hình chữ nhật đó là cm.


Câu 12 (TCBL3-10525)

Một tờ giấy hình chữ nhật có chu vi là 80cm, chiều rộng bằng 15cm.

Vậy chiều dài của tờ giấy đó là cm.


Câu 13 (TCBL3-10526)

Tính chu vi hình vuông có cạnh là: 7dm 2cm.

Vậy chu vi hình vuông đó là: cm


Câu 14 (TCBL3-10527)

Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm và chiều rộng bằng \[\frac{1}{4}\] chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.


Câu 15 (TCBL3-10528)

Một hình chữ nhật có chu vi là 60m. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài của hình chữ nhật đó.

Chiều dài của hình chữ nhật là: m.


Câu 16 (TCBL3-10529)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.

Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 684 cm . Đúng hay sai?


Câu 17 (TCBL3-10530)

Nếu cạnh của hình vuông tăng lên 3 lần thì chu vi hình vuông thay đổi như thế nào?

(chọn 1 đáp án)


Câu 18 (TCBL3-10531)

Hình dưới đây mô tả 5 cái đĩa có màu khác nhau. Cái đĩa màu cam ở trên cái đĩa màu xanh lá cây nhưng lại ở phía dưới các đĩa còn lại.

Cái đĩa màu hồng ở trên đĩa màu xanh da trời nhưng bên dưới đĩa màu đỏ.

                       

Đĩa có chữ Z có màu gì?

(chọn 1 đáp án)


Câu 19 (TCBL3-10532)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một bể bơi hình vuông có cạnh là 88m. Hỏi chu vi của bể bơi đó bằng bao nhiêu mét?


Câu 20 (TCBL3-10533)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD, biết độ dài cạnh BC là 67cm và dài hơn độ dài cạnh AB là 38cm. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.


Câu 21 (TCBL3-10534)

Tính: (1 + 2 + 3 + 4 + ... + 99)  x (15 x 2 - 10 x 3)  =


Câu 22 (TCBL3-10535)

Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?

Trả lời: Chiều dài của hình chữ nhật gấp lần chiều rộng.


Câu 23 (TCBL3-10536)

\[\frac{1}{6}\] số kẹo của An ít hơn nửa số kẹo của Bình là 36 cái kẹo. Biết Bình có tất cả 144 cái kẹo.

Vậy số kẹo của An là: cái kẹo


Câu 24 (TCBL3-10537)

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 20cm thì được 1 hình vuông.

Chu vi của hình chữ nhật đó là: cm


Câu 25 (TCBL3-10538)

Một chiếc đồng hồ điện tử hiển thị các số theo dạng HH:MM (tức là 2 chữ số dành để hiển thị giờ, 2 chữ số dành để hiển thị phút).

Ví dụ: 10:20; 08:30; 23:01....Hình ảnh dưới đây thể hiện thời điểm 10:01.

Người ta nhận thấy rằng có 1 số thời điểm mà các chữ số trên đồng hồ được đọc xuôi hay đọc ngược đều giống nhau.

Ví dụ: 10:01, 12:21 hay 23:32...

Hỏi vào thời gian nào, các chữ số hiển thị trên đồng hồ có tính chất như trên (đọc xuôi hay đọc ngược đều giống nhau) và tổng các chữ số là lớn nhất?


Câu 26 (TCBL3-10539)

Một bác công nhân cần cưa khúc gỗ thành 6 đoạn bằng nhau. Mỗi lần cưa mất 5 phút.

Hỏi bác ấy cưa khúc gỗ đó thành 6 phần bằng nhau trong thời gian bao nhiêu phút?

phút


Câu 27 (TCBL3-10540)

Thầy Hiếu viết một chương trình máy tính, cho phép nhập vào 1 số tự nhiên và chương trình sẽ hiện ra 1 số tương ứng theo một qui luật nào đó.

Bảng dưới đây mô tả một số giá trị nhập vào và các giá trị hiển thị ra tương ứng.

Hỏi số hiển thị ra khi nhập vào số 5 là số nào? 

Đáp án :


Câu 28 (TCBL3-10541)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 204dam, chiều dài là 235dam.
Vậy chu vi khu đất là  dam


Câu 29 (TCBL3-10542)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Cạnh hình vuông là 216 hm.

Chu vi hình vuông là  hm