Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 19

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-15755)

5m27dm2 = 57dm2. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL4-15756)

13m215dm2 = 1315dm2. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL4-15757)

15km2 = m2.


Câu 4 (TCBL4-15758)

340dm2 = cm2


Câu 5 (TCBL4-15759)

300 000 cm2= m2


Câu 6 (TCBL4-15760)

42 000 000 m2 = km2


Câu 7 (TCBL4-15761)

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:

34 000 dm2 34 m2


Câu 8 (TCBL4-15762)

Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào ô trống:

1 400 000 m2 16 km2


Câu 9 (TCBL4-15763)

14km2405m2 = m2


Câu 10 (TCBL4-15764)

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 3km, chiều rộng là 2000m. Diện tích khu đất đó là: km2


Câu 11 (TCBL4-15765)

Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 4dm, chiều cao 23cm bằng: cm2


Câu 12 (TCBL4-15766)

Chu vi hình bình hành biết độ dài hai cạnh liên tiếp là 8cm và 16cm bằng: cm.


Câu 13 (TCBL4-15767)

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 10km. Chiều rộng bằng $\frac{1}{5}$ chiều dài. Vậy diện tích khu đất đó là: km2.


Câu 14 (TCBL4-15768)

Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là 8m, 12m. Biết độ dài đáy hình bình hành là 16m. Chiều cao hình bình hành đó là: m


Câu 15 (TCBL4-15769)

Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ABEG. Biết chu vi hình chữ nhật là 120m, chiều dài hơn chiều rộng là 10m. Vậy diện tích của hình bình hành ABEG là


Câu 16 (TCBL4-15770)

Hình vẽ trên có: 6 hình bình hành. Đúng hay sai?


Câu 17 (TCBL4-15771)

Biết diện tích hình bình hành là 212 064$d{{m}^{2}}$ và chiều cao là 370dm60cm. Độ dài đáy hình bình hành là:


Câu 18 (TCBL4-15772)

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 14km và chiều rộng 25km. Diện tích khu đất đó là :[_]$k{{m}^{2}}$  


Câu 19 (TCBL4-15773)

Số hình bình hành có trong hình dưới đây là: hình.


Câu 20 (TCBL4-15774)

Số hình bình hành có trong hình dưới đây là: hình.


Câu 21 (TCBL4-15775)

Cho hình bình hành ABCD có chu vi bằng 48 cm, chiều cao 7 cm và độ dài AD bằng 9 cm.

Diện tích hình bình hành ABCD là:  cm2.


Câu 22 (TCBL4-15776)

Cho hình bình hành ABCD có diện tích là 36 cm2, chiều cao 4 cm và cạnh AD = 5 cm.

Chu vi hình bình hành ABCD là: cm.


Câu 23 (TCBL4-15777)

Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 6 cm và 8 cm. 

Vậy diện tích của hình thoi là: cm2


Câu 24 (TCBL4-15778)

Cho 1 hình thoi có độ dài các đường chéo là 6cm và 8cm. Hình bình hành có cạnh đáy bằng 6cm và chiều cao bằng 4cm. 

Tỉ số diện tích của hai hình này bằng:  


Câu 25 (TCBL4-15779)

Một hình thoi có tổng độ dài 2 đường chéo bằng 21 cm. Đường chéo thứ nhất bằng $frac{3}{4}$ đường chéo thứ hai.

Vậy diện tích của hình thoi đó là:  cm2.


Câu 26 (TCBL4-15780)

Hình bình hành MABN có diện tích bằng 12 cm2. Vậy hình bình hành ABCD có diện tích là:  cm2.


Câu 27 (TCBL4-15781)

Hình chữ nhật DCMN có chu vi bằng 28 cm. Vậy hình bình hành ABCD có diện tích là:  cm2.


Câu 28 (TCBL4-15782)

Tính diện tích của hình MBCDN dưới đây biết hình thoi ABCD có đường chéo AC = 6 cm và đường chéo BD = 4 cm; MBDN là hình chữ nhật.

Đáp số: cm2


Câu 29 (TCBL4-15783)

Biết độ dài đáy hình bình hành là 38m5dm, chiều cao gấp 2 lần độ dài đáy.
Vậy diện tích hình bình hành là: $d{{m}^{2}}$ 


Câu 30 (TCBL4-15784)

Biết độ dài đáy hình bình hành là 47m5dm, chiều cao gấp 4 lần độ dài đáy.
Vậy diện tích hình bình hành là: $d{{m}^{2}}$