Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 19

  • Câu Đúng

    0/35

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL2-11398)

Tích của 2 và số lẻ lớn nhất có một chữ số là:


Câu 2 (TCBL2-11401)

Tính tổng sau:

4 + 5 + 6 =


Câu 3 (TCBL2-11402)

Tính tổng sau:

12 + 15 + 11 =


Câu 4 (TCBL2-11404)

Tính tổng sau:

6 + 6 + 6 + 6 =


Câu 5 (TCBL2-11406)

Tính tổng sau:

14 + 14 + 14 + 14 =


Câu 6 (TCBL2-11408)

Tính tổng:

21 + 22 + 23 + 24 =


Câu 7 (TCBL2-11410)

Tính:

2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 =


Câu 8 (TCBL2-11411)

Tính:

2 x 7 =


Câu 9 (TCBL2-11413)

Tính: 

2 x 9 =


Câu 10 (TCBL2-11414)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x


Câu 11 (TCBL2-11416)

Tích của 2 và số chẵn liền sau đó là:


Câu 12 (TCBL2-11417)

Bạn Nam lấy 5 đôi dép cho cả nhà.

Vậy bạn Nam đã lấy tất cả chiếc dép.


Câu 13 (TCBL2-11418)

Thầy Hiếu thưởng cho mỗi bạn học sinh giỏi 2 quyển sách. Có 8 bạn học sinh được thưởng.

Vậy thầy Hiếu đã thưởng tất cả số sách là: quyển.


Câu 14 (TCBL2-11419)

Điền dấu (<;>;=) vào ô chấm:

2 x 7 10 + 4


Câu 15 (TCBL2-11420)

Năm nay em 3 tuổi. Tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. 

Vậy số tuổi của chị là: tuổi.


Câu 16 (TCBL2-11421)

Mẹ đi nhà sách mua 2 hộp bút chì và 3  hộp bút bi. Biết mỗi hộp đều có 2 chiếc.

Vậy mẹ mua tất cả số bút là: chiếc


Câu 17 (TCBL2-11422)

Tình nhanh tổng sau:

11 + 13 + 17 + 19 =


Câu 18 (TCBL2-11423)

Tuổi em hiện nay là 2 tuổi. Tuổi chị gấp 3 lần tuổi em.

Vậy sau 3 năm nữa tổng số tuổi của 2 chị em là tuổi.


Câu 19 (TCBL2-11424)

Cho hình vẽ dưới đây mô tả việc các con vật so sánh cân nặng với nhau. Vậy trong 4 con vật đó, con vật nặng nhất là:


Câu 20 (TCBL2-11425)

Có một cỗ máy thực hiện phép cộng. Chúng ta cho vào cỗ máy đó các số số: 2, 0, 1, 7 như hình vẽ dưới đây.

Kết quả hiển thị ở ô vuông có dấu "?" là số:


Câu 21 (TCBL2-11426)

Tổng các số ở bên trong hình vuông nhưng bên ngoài hình tròn là:


Câu 22 (TCBL2-11427)

Các số 3, 5, 7, 8, 9 được đặt vào các ô vuông ở hình dưới đây sao cho tổng 3 số ở cột thẳng đứng và 3 số ở hàng ngang là bằng nhau. Vậy số được đặt vào ô vuông ở giữa là:


Câu 23 (TCBL2-11428)

Cần thay cái cân ở dấu ? bằng con vịt để cân thăng bằng


Câu 24 (TCBL2-11429)

Quan sát hình dưới đây và cho biết chú cú mèo ở bên trong bao nhiêu hình tròn.

Trả lời: Chú cú mèo ở trong .... hình tròn.


Câu 25 (TCBL2-11430)

Con chuột phải đi qua ba cửa nào để tới được cái bánh sao cho tổng ba số ở ba cửa phải bằng 100? Có mấy cách đi như vậy?

Trả lời: Có cách đi.


Câu 26 (TCBL2-11433)

Trên hình vuông lớn có kích thước cạnh gồm 4 ô vuông nhỏ như dưới đây , người ta đặ 1 số chữ cái để tạo thành chữ MATHX.Mỗi cạnh của hình vuông nhỏ có độ dài 1cm.

Hỏi chú kiến đó bò đoạn đường có độ dài ngắn nhất là bao nhiêu ?

Trả lời: Đoạn đường ngắn nhất dài cm

 

Một chú kiến bò từ chữ M, đi qua các chữ cái A, T, H, X theo thứ tự đó.


Câu 27 (TCBL2-11436)

Điền dấu thích hợp ( > , < , = ) vào chỗ ... :

5+5+5+54+4+4+4+4


Câu 28 (TCBL2-11438)

Điền dấu thích hợp ( < , >, = ) vào chỗ ... : 

5+52+2+2+2+2


Câu 29 (TCBL2-11440)

Điền dấu thích hợp ( > , < , = ) vào chỗ ....

40×241×2


Câu 30 (TCBL2-11442)

Đặt tính rồi tính:

34+47+9=


Câu 31 (TCBL2-11443)

Cho biết:

15=a+a+a

Vây a =


Câu 32 (TCBL2-11444)

Viết các số bằng nhau vào chỗ ...:

18=++


Câu 33 (TCBL2-11448)

Điền dấu (+, x) vào chỗ ...

33=9


Câu 34 (TCBL2-11449)

Điền dấu ( +, x ) vào chỗ ...:

43=12


Câu 35 (TCBL2-11450)

Điền dấu (+,x) vào chỗ ...:

53=8