Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 2

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-3747)

A. Số gồm 5 trăm nghìn, 7 nghìn, 8 chục, 9 đơn vị được viết là:
B. Số gồm 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 đơn vị được viết là:
C. Số gồm 2 trăm nghìn, 9 trăm, 9 đơn vị được viết là:


Câu 2 (TCBL4-3752)

Viết các số sau:

A. Năm trăm linh sáu nghìn một trăm ba mươi chín:

B. Bảy trăm tám mươi tư nghìn không trăm linh sáu:

C. Ba trăm nghìn bốn trăm linh năm:


Câu 3 (TCBL4-3756)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 378 234; 378 244; 378 254; ; 378 274

B. 145 702; 145 703; ; 145 705


Câu 4 (TCBL4-3758)

Hiệu của số lớn nhất có sáu chữ số và số lẻ nhỏ nhất có sáu chữ số là:


Câu 5 (TCBL4-3760)

Khi viết chữ số 8 vào bên trái một số có năm chữ số thì được số mới lớn hơn số có năm chữ số ban đầu số đơn vị là:


Câu 6 (TCBL4-3762)

A. 458732 =  400000 + 50000 + + 700 + 30 + 2

B. 309010 = 300000 + 9000 +


Câu 7 (TCBL4-3765)

A. Năm mươi triệu viết là:

B. Sáu trăm triệu viết là:

C. Ba mươi triệu viết là:


Câu 8 (TCBL4-3768)

Điền dấu (<;>;=) vào ô chấm:

A. 9999 10000

B. 100000 99999

C. 309143 309134

D. 848899 850000


Câu 9 (TCBL4-3775)

A. Số lớn nhất có sáu chữ số là:

B. Số bé nhất có sáu chữ số là:

C. Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là:

D. Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:


Câu 10 (TCBL4-3777)

Số lớn nhất có sáu chữ số mà tổng của các chữ số là 19 là:


Câu 11 (TCBL4-3809)

Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 117 $c{{m}^{2}}$. Biết chiều rộng của tấm bìa là 9cm. Vậy chu vi của tấm bìa đó là: cm.


Câu 12 (TCBL4-3811)

Viết số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 2, lớp nghìn có hai chữ số 5.

Số đó là:


Câu 13 (TCBL4-3812)

Cho các chữ số: 0; 5; 3; 2; 8; 7.

A. Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số trên là:

B. Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số trên là:


Câu 14 (TCBL4-3813)

Tìm một số, biết chữ số hàng nghìn bằng chữ số hàng chục và bằng $\frac{1}{2}$ chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng đơn vị 5 đơn vị và chữ số hàng đơn vị là 8.

Vậy số đó là:


Câu 15 (TCBL4-3815)

Số nhỏ nhất có năm chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là:


Câu 16 (TCBL4-3817)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

 So sánh: 4823 - 3647 ... 1176


Câu 17 (TCBL4-3818)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

 So sánh: 37 954 ... 6 875


Câu 18 (TCBL4-3821)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất?


Câu 19 (TCBL4-3824)

Cho một số có 6 chữ số. Vậy khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó thì số đó tăng thêm số đơn vị là:


Câu 20 (TCBL4-3826)

Khi viết các số có hai chữ số thì phải viết tất cả số các chữ số là: chữ số.


Câu 21 (TCBL4-3828)

Khi viết các số từ 1 đến 99 thì có tất cả:

a) Số chữ số 3 là: chữ số.

b) Số chữ số 9 là: chữ số.


Câu 22 (TCBL4-3829)

Có 72 lít dầu chia đều vào 9 cái can thì vừa đủ. Vậy nếu có 150 lít dầu thì cần ít nhất số can để đựng hết số dầu đó là: cái.


Câu 23 (TCBL4-3830)

a) Số các số có sáu chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục nghìn bằng 5 là: số.

b) Số các số có sáu chữ số tròn trăm là: số.

c) Số các số có sáu chữ số mà các chữ số thuộc lớp đơn vị đều bằng 5 là: số.


Câu 24 (TCBL4-3831)

Tính biểu thức sau bằng cách đơn giản nhất:

a) 395+8+197+5+298+397=

b) 9998+3+99+997+4+9=

c) 9898+302+779+331=


Câu 25 (TCBL4-3832)

Thay các chữ cái thành các số để được đáp án đúng:

Vậy A=, B=


Câu 26 (TCBL4-3834)

Nếu a x b=6 × a − 3 × b. Hãy tính:

a) 4 x 5=

b) (5 x 3) x 20=


Câu 27 (TCBL4-3838)

An và Bình có tổng cộng 150 000 đồng. Mẹ của An đưa cho An 40 000 đồng và Bình mua một cuốn sách mất 10 000 đồng. Bình có nhiều hơn An là 10 000 đồng. Vậy:

a) Lúc đầu An có số tiền là: đồng.

b) Lúc đầu Bình có số tiền là: đồng.


Câu 28 (TCBL4-3840)

Cho dãy số sau : 3, 3, 1, 9, 4, 3, 3, 1, 9, 4, 3, 3, 1, 9, 4, ...

a) Số hạng thứ 33 của dãy là:

b) Tổng 40 số hạng đầu tiên của dãy là:


Câu 29 (TCBL4-3843)

Trong số "308 700" thì các chữ số thuộc lớp nghìn từ hàng cao tới hàng thấp là:

; ; .


Câu 30 (TCBL4-3845)

Số gồm: 26 nghìn, 8 trăm, 14 đơn vị được viết là