Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 2

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL2-4010)

Chọn kết quả đúng cho phép tính:

7dm - 30cm = ... cm


Câu 2 (TCBL2-4015)

Chọn phép tính đúng:


Câu 3 (TCBL2-4021)

Viết số thích hợp vào ô trống

A. 55 - 24 =

B. 73 - 73 =

C. 17 - 2 =

D. 78 - 33 =


Câu 4 (TCBL2-4026)

Tìm kết quả cho các phép tính sau:

A. 75 - 2 + 15 =

B. 76 + 3 - 17 =

C. 60 - 50 - 10 =


Câu 5 (TCBL2-4046)

Đàn gà có 15 con gà trống. Số gà mái ít hơn số gà trống 5 con.

Vậy đàn gà có tổng số gà trống và gà mái là:


Câu 6 (TCBL2-4067)

Lớp 2E có 44 học sinh trong đó có 20 bạn nữ.

Vậy lớp 2E có bạn nam.


Câu 7 (TCBL2-4077)

Số lớn là 75. Số bé là 11.

Hiệu của số lớn và số bé là:


Câu 8 (TCBL2-4079)

Điền dấu ( +; - ) vào ô chấm để có kết quả đúng:

40 10 = 50.

16 5 = 11.

37 5 = 32.


Câu 9 (TCBL2-4082)

Một mảnh vải dài 7dm, cắt ra 50cm để may túi. 

Vậy mảnh vải còn lại dài dm.


Câu 10 (TCBL2-4100)

Điền số thích hợp vào ô chấm:

Số liền trước số 65 là:

Số liền sau số 71 là:

Số lớn hơn 45 và bé hơn 47 là

Hiệu của số liền sau số 23 và số liền trước số 15 là


Câu 11 (TCBL2-4102)

Mẹ mua về một số quả trứng. Sau khi mẹ dùng 5 quả trứng thì còn lại 12 quả trứng.

Vậy mẹ đã mua quả trứng.


Câu 12 (TCBL2-4103)

Trong kho có 67 cái ghế, đã lấy 24 cái ghế.

Vậy trong kho còn cái ghế.


Câu 13 (TCBL2-4105)

Điền dấu (>; <; =) vào các phép tính sau:

15 - 3 12.

32 - 2 28 + 1.

17 + 3 25 - 3.

78 - 2 + 4 90 - 45.


Câu 14 (TCBL2-4106)

Có 23 con gà. Cần phải mua thêm con gà để có tất cả 30 con gà.


Câu 15 (TCBL2-4107)

Cho hai số: 77 và 12.

Tổng của hai số đó là:

B. Hiệu của hai số đó là:


Câu 16 (TCBL2-4109)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Từ các số 0; 6 có thể lập được 2 số có hai chữ số. Đúng hay sai?


Câu 17 (TCBL2-4110)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Hiệu của số lớn nhất có một chữ số và số bé nhất có một chữ số là 9. Đúng hay sai?


Câu 18 (TCBL2-4111)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Anh có 15 cái bánh, em có 14 cái bánh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái bánh?


Câu 19 (TCBL2-4113)

Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là:

Trừ số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số với số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:

Cộng số liền sau của số có hai chữ số giống nhau có hàng chục bằng 5 với số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau ta được tổng là:


Câu 20 (TCBL2-4114)

Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ trống :

a) 25 + 42 99 - 32

b) 79 - 34 25 + 13

c) 59 - 16 20 + 17

d) 30 + 50 63 + 26


Câu 21 (TCBL2-4118)

Trong một phép cộng: Số hạng thứ nhất và tổng đều bằng 45. 

Vậy số hạng thứ hai của phép cộng đó là:


Câu 22 (TCBL2-4123)

Trong một phép trừ: Hiệu số và số bị trừ đều bằng 92.

Vậy số trừ trong phép trừ đó là :


Câu 23 (TCBL2-4138)

Số học sinh khối Hai của một trường tiểu học là số liền trước của số tròn chục có hàng chục bằng 8. Số học sinh nữ của khối đó là số liền sau của số có hai chữ số giống nhau có hàng chục bằng 4.

Vậy số học sinh nam khối Hai trường đó là: học sinh.


Câu 24 (TCBL2-4142)

Nhà An nuôi một đàn gà, sau khi mẹ bán 42 con thì trong nhà còn lại 55 con.

Vậy đàn gà nhà An có tất cả số con là: con.


Câu 25 (TCBL2-4152)

Tổng của số có hai chữ số giống nhau và chính nó bằng 22.

Vậy số đó là:


Câu 26 (TCBL2-4156)

Chiếc đồng hồ đánh 1 tiếng chuông vào lúc 1 giờ, hai tiếng chuông vào lúc 2 giờ, ba tiếng chuông vào lúc 3 giờ và cứ tiếp tục như vậy.

Vậy trong 6 giờ đồng hồ, chiếc đồng hồ đánh số tiếng chuông là: tiếng.


Câu 27 (TCBL2-4164)

Hoàn thành các quy luật dãy số sau bằng cách điền số thích hợp vào ô trống:

 1,6,7,12,13,,,...


Câu 28 (TCBL2-4165)

Nhà An nằm ở tầng thứ 3 của một căn hộ. Chiếc cầu thang giữa mỗi tầng có 12 bậc.

Vậy để lên nhà, An phải leo số bậc cầu thang là : bậc.


Câu 29 (TCBL2-4167)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

11 + 12 + 12=


Câu 30 (TCBL2-4169)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một đoạn dây thép dài 86cm. Vậy đoạn dây đó dài dmcm.