Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 21
Câu 1 (TCBL1-15064)
a) 4 + 2 + 1 =
b) 4 + 1 + 2 =
Câu 2 (TCBL1-15065)
Tính:
a) 4 + 3 + 1 =
b) 4 + 1 + 3 =
c) 4 + 2 + 2 =
Câu 3 (TCBL1-15066)
Tính:
a) 1 + 2 + 6 =
b) 1 + 3 + 5 =
c) 2 + 3 + 4 =
Câu 4 (TCBL1-15067)
Tính:
a) 1 + 2 + 3 =
b) 1 + 3 + 2 =
Câu 5 (TCBL1-15068)
Tính:
a) 2 + 3 + 4 =
b) 2 + 4 + 3 =
c) 3 + 5 + 1 =
Câu 6 (TCBL1-15069)
Tính:
a) 1 + 5 =
b) 2 + 4 =
c) 3 + 3 =
Câu 7 (TCBL1-15070)
Tính:
a) 10 - 3 - 5 =
b) 10 - 5 - 3 =
Câu 8 (TCBL1-15071)
Tính:
a) 2 + 3 - 4 =
b) 9 - 7 + 3 =
Câu 9 (TCBL1-15072)
Tính:
a) 9 - 2 - 4 =
b) 9 - 4 - 2 =
Câu 10 (TCBL1-15073)
Tính:
a) 1 + 9 - 6 =
b) 8 - 2 + 3 =
Câu 11 (TCBL1-15074)
Tính:
a) 8 - 1 - 5 =
b) 8 - 5 - 1 =
Câu 12 (TCBL1-15075)
Tính:
a) 7 - 6 + 5 =
b) 7 - 5 + 6 =
Câu 13 (TCBL1-15076)
Tính:
a) 10 - 1 - 6 =
b) 10 - 6 - 1 =
c) 9 - 7 + 1 =
Câu 14 (TCBL1-15077)
Tính:
a) 2 + 8 - 7 =
b) 3 + 7 - 2 =
c) 6 + 4 - 8 =
Câu 15 (TCBL1-15078)
Tính:
a) 2 + 8 - 7 =
b) 3 + 7 - 2 =
c) 6 + 4 - 8 =
Câu 16 (TCBL1-15079)
Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số bằng: .
Câu 17 (TCBL1-15080)
Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có một chữ số là:
Câu 18 (TCBL1-15081)
Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
Câu 19 (TCBL1-15082)
Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số là:
Câu 20 (TCBL1-15083)
Thay các chữ cái bằng các số thích hợp để được phép tính đúng:
A=
B=
C=
D=
E=
Câu 21 (TCBL1-15084)
Một chuồng thỏ có 4 con thỏ, trong đó số thỏ trắng nhiều hơn số thỏ xám. Vậy số thỏ trắng nhiều hơn số thỏ xám số con là: con.
Câu 22 (TCBL1-15085)
Đội bóng 1A và đội bóng 1B cùng đi chơi một trận hết 10 phút. Vậy mỗi đội chơi hết số phút là: phút.
Câu 23 (TCBL1-15086)
Hộp thứ nhất có 25 cái kẹo. Hộp thứ hai có 2 chục cái kẹo. Vậy cần phải bỏ thêm vào hộp thứ hai số cái kẹo nữa để số kẹo hai hộp bằng nhau là: cái.
Câu 24 (TCBL1-15087)
Trong hộp có 7 cái bút gồm các màu xanh, đỏ, tím. Biết rằng trong hộp số bút xanh có nhiều nhất và ít nhất là bút đỏ. Vậy:
a) Có số bút xanh là: cái.
b) Có số bút tím là: cái.
c) Có số bút đỏ là: cái.
Câu 25 (TCBL1-15088)
Một chuồng gà có 3 chục con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 15 con.
Vậy có tổng số con gà là: con.
Câu 26 (TCBL1-15089)
Một trang trại có 25 con vịt, số con gà nhiều hơn số con vị là 52 con.
Vậy trang trại đó có số con gà là: con.
Câu 27 (TCBL1-15090)
Trong hộp có 35 cái bánh, mẹ đã bỏ ra 2 chục cái để cho em. Vậy trong hộp còn số cái bánh là: cái.
Câu 28 (TCBL1-15091)
Ba hơn con 23 tuổi. Vậy sau 5 năm nữa con kém hơn ba số tuổi là:
Câu 29 (TCBL1-15092)
Có 45 cái bánh, chị lấy 20 cái cho em. Vậy còn lại số cái bánh là: cái.