Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 23

  • Câu Đúng

    0/29

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-11020)

Một hình vuông có chu vi là 4432cm. Cạnh của hình vuông đó là cm.


Câu 2 (TCBL3-11021)

Một chiếc áo sơ mi có 8 cúc áo. Với 9848 cái cúc áo thì sẽ dùng đủ cho áo sơ mi như thế.


Câu 3 (TCBL3-11022)

Tìm a biết:

\[4 \times a = 4052\]


Câu 4 (TCBL3-11023)

Tính:

\[2156 \div 2 = \]


Câu 5 (TCBL3-11024)

Tìm a, biết:

\[4 \times a = 2516\]


Câu 6 (TCBL3-11025)

Tìm a biết:

\[6 \times a = 2736\]


Câu 7 (TCBL3-11026)

Tìm y biết:

\[(2 + 3) \times y = 1325\]

Vậy y =


Câu 8 (TCBL3-11027)

Cho phép chia sau:

\[3215 \div 6\]

Số dư của phép chia trên là:


Câu 9 (TCBL3-11028)

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1km, chiều dài gấp đôi chiều rộng.

Vậy chu vi khu đất đó là .m.


Câu 10 (TCBL3-11029)

Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số chia cho 3 có số dư là:


Câu 11 (TCBL3-11030)

Một cửa hàng có 4 bao hàng. Mỗi bao hàng nặng 2489kg.

Vậy tất cả số bao hàng đó nặng: kg.


Câu 12 (TCBL3-11031)

Có 3695 cái kẹo được chia đều vào 5 thùng.

Vậy mỗi thùng có cái kẹo.


Câu 13 (TCBL3-11032)

Cho phép nhân 1178 x 4. Nếu ta giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thêm 3 đơn vị ở thừa số thứ hai thì tích mới là:  ........


Câu 14 (TCBL3-11033)

Một số tự nhiên chia hết cho 7 được thương là 435

Vậy nếu lấy số tự nhiên đó chia cho 3 thì được thương là:


Câu 15 (TCBL3-11034)

Một cửa hàng có 6912kg đường. Cửa hàng đã bán được \[\frac{1}{3}\] số đường.

Vậy cửa hàng đó đã bán: kg đường.


Câu 16 (TCBL3-11035)

Tìm một số biết rằng số đó bằng thương của số liền sau của 7586 và 3.


Câu 17 (TCBL3-11036)

Bạn Lan mua 2 quyển vở, mỗi quyển là 3500 đồng. Bạn Lan đưa cho cô bán hàng 9000 đồng.

Vậy bạn Lan được nhận lại: đồng.


Câu 18 (TCBL3-11037)

Một cửa hàng nhận về 6 thùng dầu như nhau, mỗi thùng có 1192 lít dầu. Số dầu đó chia đều cho 4 xe chở.

Vậy mỗi xe như thế chở được ..... lít dầu.


Câu 19 (TCBL3-11038)

Một đoạn đường dài 6234m. Đội công nhân trong 9 phút sẽ sửa được 27m đường. 

Vậy để sửa xong đoạn đường đó thì đội công nhân sẽ phải cần [_] phút.


Câu 20 (TCBL3-11039)

Tính giá trị các biểu thức sau :

\[1242 + 1207 \times 4 = \]

\[5413 - 907 \times 3 = \]

\[(1021 + 945) \times 5 = \]

\[(4675 - 3175) \times 2 = \]


Câu 21 (TCBL3-11040)

Một cửa hàng có 1654kg đường, đã bán được 421kg. Số đường còn lại đóng vào các túi, mỗi túi chứa 5kg đường. Vậy:

Đóng được số túi đường là: túi.

Còn thừa số ki-lo-gam đường là:   kg


Câu 22 (TCBL3-11041)

Một cơ sở sản xuất tháng đầu làm được 927 sản phầm, tháng thứ hai làm được 1048 sản phẩm. Sau hai tháng bán đi 15 số sản phẩm đó. Vậy số sản phẩm bán đi là: sản phẩm.


Câu 23 (TCBL3-11042)

Một xí nghiệp đã may được 2479 cái áo. Xí nghiệp đã bán đi 427 cái áo. Số áo còn lại được xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Vậy:

Xếp được vào số hộp là: hộp

Còn thừa số cái áo là: cái áo


Câu 24 (TCBL3-11043)

Một phân xưởng cần xếp 3460 hộp phấn vào các thùng hàng. Mỗi thùng có 8 hộp. Vậy để xếp hết số hộp phấn trên cần ít nhất: .........thùng


Câu 25 (TCBL3-11044)

Khi chia một số có 4 chữ số cho 7 ta được thương là số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Vậy số bị chia trong phép chia đó là :

Khi chia một số có 4 chữ số cho 6 ta được thương bằng 1562 và còn dư. Vậy giá trị lớn nhất của số bị chia trong phép chia đó là :


Câu 26 (TCBL3-11045)

Để được tích là số liền trước của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau thì phải nhân 5 với số :


Câu 27 (TCBL3-11046)

Để đánh số trang cho một cuốn sách 122 trang, ta cần sử dụng số chữ số 2 là : ...


Câu 28 (TCBL3-11047)

Một khu vườn hình tam giác được tạo thành từ 4 tam giác nhỏ. Mỗi cạnh của tam giác nhỏ có 18 chậu hoa phong lan. Vậy tổng cộng có số chậu hoa phong lan là: ...... chậu


Câu 29 (TCBL3-11048)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

\[5419 \div 9 = \]

SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW