Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 23

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL1-15138)

 Tính: 
a) 35 + 24 = ...
b) 24 + 35 = ...

a)

b)


Câu 2 (TCBL1-15139)

  Tính:
a)  59 - 24 = ...
b)  59 - 35 = ...

a)

b)


Câu 3 (TCBL1-15140)

Tính:
a)  51 + 2 + 3 = ...         
b)  51 + 3 + 2 = ...

a)

b)


Câu 4 (TCBL1-15141)

 Tính:
a)  56 - 2 - 3 = ...         
b)  56 - 3 - 2 = ...
 
a)
b)


Câu 5 (TCBL1-15142)

     Tính:
a)  12 + 23 + 34 = ...         
b)  12 + 34 + 23 = ...

a)

b)


Câu 6 (TCBL1-15143)

     Tính:
a)  69 - 23 - 34 = ...       
b)  69 - 34 - 23 = ...

a)

b)


Câu 7 (TCBL1-15144)

     Tính:
a)  50 + 10 - 20 = ...             
b)  50 - 20 + 10 = ...

a)

b)


Câu 8 (TCBL1-15145)

     Tính:
a)  70 - 30 + 20 = ...             
b)  70 + 20 - 30 = ...

a)

b)


Câu 9 (TCBL1-15146)

     Tính:
a)  35 + 14 - 23 = ...         
b)  35 + 23 - 14 = ...

a)

b)


Câu 10 (TCBL1-15147)

  Tính:
a)  34 + 23 - 12 = ...       
b)  34 + 12 - 23 = ...
 
a)
b)


Câu 11 (TCBL1-15148)

Đội thứ nhất làm được 52 sản phẩm. Đội thứ hai làm được 34 sản phẩm.
Vậy cả hai đội làm được: ... sản phẩm.


Câu 12 (TCBL1-15149)

Một người nhận dệt 48 cái áo, đã dệt được 32 cái áo.

Vậy để xong công việc người đó còn phải dệt: ... cái áo.
 


Câu 13 (TCBL1-15150)

Một người nuôi vịt. Sau khi người đó mua thêm 2 chục con vịt thì có tất cả 65 con vịt.
Vậy lúc đầu người đó có số con vịt là: ... con vịt.
 


Câu 14 (TCBL1-15151)

Viết số liền trước và số liền sau của số đã cho rồi tính:     

a)

b)

c)


Câu 15 (TCBL1-15152)

Số liền trước của 40 là:


Câu 16 (TCBL1-15153)

Điền số thích hợp vào ô trống: 


Câu 17 (TCBL1-15154)

Điền số thích hợp vào ô trống:     


Câu 18 (TCBL1-15155)

Điền số thích hợp vào ô trống: 

a)

b)


Câu 19 (TCBL1-15156)

Điền số thích hợp vào ô trống: 

a)

b)


Câu 20 (TCBL1-15157)

Điền số thích hợp vào chỗ ... :
a)  12 + 7 = 10 + ...
b)  14 + 1 = ... + 12 
 
a)
b)


Câu 21 (TCBL1-15158)

Điền số thích hợp vào chỗ ... :
a)  18 - 5 = 12 + ...
b)  19 - 13 = 8 - ...

a)

b)


Câu 22 (TCBL1-15159)

  Điền số thích hợp vào chỗ ... :
a)  12 + 3 + ... = 19 
b)  21 + 2 + ... = 26
 
a)
b)


Câu 23 (TCBL1-15160)

   Điền số thích hợp vào chỗ ... :
a) 10 + 8 - ... = 15
b)  16 - 1 + ... = 17
 
a)
b)


Câu 24 (TCBL1-15161)

Có 2 con thỏ mẹ, mỗi con đẻ được 1 chục con thỏ con.
Vậy tất cả có: ... con thỏ.


Câu 25 (TCBL1-15162)

Bạn Huy dùng gang tay của mình để đo độ dài một khúc tre. Mỗi gang tay dài 13cm. Khúc tre dài 3 gang tay.
Vậy khúc tre đó dài: ... cm.


Câu 26 (TCBL1-15163)

Thay các chữ cái A,B,C,D,E,F bằng các số thích hợp:  

a)
b)  
c)
d)
e)
f)


Câu 27 (TCBL1-15164)

    Điền số thích hợp vào chỗ ... :
a) Số 15 là số liền trước của: ...
b) Số 48 là số liền trước của: ... 

a)

b)


Câu 28 (TCBL1-15165)

  Điền số thích hợp vào chỗ ... :
a) Số 99 là số liền trước của: ...
b) Số 99 là số liền sau của: ...

a)

b)


Câu 29 (TCBL1-15166)

Điền số thích hợp vào chỗ ... :
Số 28 là số liền trước của: ...


Câu 30 (TCBL1-15167)

  Điền số thích hợp vào chỗ ... :
Số 70 là số liền sau của số: ...