Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 24

  • Câu Đúng

    0/29

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL1-15208)

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp:

A =

B =

C =


Câu 2 (TCBL1-15212)

Thay các chữ cái A, B, C, D bằng các số thích hợp:

A =

B =

C =

D =


Câu 3 (TCBL1-15214)

Thay các chữ cái A, B, C bằng các số thích hợp:

A =

B =

C =

 


Câu 4 (TCBL1-15216)

Số tròn chục thích hợp để điền vào ô trống là:


Câu 5 (TCBL1-15231)

Số thích hợp điền vào ô trống là:


Câu 6 (TCBL1-15495)

Số thích hợp thay cho A và B là:

A=

B=

(biết A là số tròn chục, B là số đơn vị)


Câu 7 (TCBL1-15496)

Số thích hợp thay cho A và B là:

A=

B=

 (biết A là số tròn chục, B là số đơn vị)

 


Câu 8 (TCBL1-15497)

Điền số thích hợp vào chỗ .......... :

a) Số gồm 3 chục và 7 đơn vị là số:

b) Số gồm 7 chục và 3 đơn vị là số:


Câu 9 (TCBL1-15498)

Điền số thích hợp vào chỗ .....:

a) Số gồm 9 chục và 6 đơn vị là số:

b) Số gồm 6 chục và 9 đơn vị là số:


Câu 10 (TCBL1-15499)

Điền số thích hợp vào chỗ ...... :

a) Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số:

b) Số gồm 5 chục và 4 đơn vị là số:


Câu 11 (TCBL1-15500)

Điền số thích hợp vào chỗ ….. :

a) Sồ gồm 9 chục và 1 đơn vị là số:

b) Số gồm 1 chục và 9 đơn vị là số:


Câu 12 (TCBL1-15501)

Đồng hồ đang chỉ: giờ.


Câu 13 (TCBL1-15502)

Đồng hồ đang chỉ: giờ.


Câu 14 (TCBL1-15503)

Đồng hồ đang chỉ: giờ.


Câu 15 (TCBL1-15504)

Cửa hàng bán 15 hộp sữa thì còn lại 23 hộp sữa. Vậy lúc đầu cửa hàng có số hộp sữa là: hộp.


Câu 16 (TCBL1-15505)

Sợi dây dài 78cm. Sau khi cắt đi một đoạn thì sợi dây còn lại 53cm. Vậy đoạn dây đã cắt dài số xăng-ti-mét là: cm.


Câu 17 (TCBL1-15506)

Mỗi con rùa biển đẻ được 5 chục quả trứng. Vậy 2 con rùa biển đẻ được số quả trứng là: quả.


Câu 18 (TCBL1-15507)

Lớp 1A có 34 bạn. Lớp 1B cũng có số lượng học sinh như lớp 1A. Vậy cả hai lớp có số học sinh là: học sinh.


Câu 19 (TCBL1-15508)

Điền số thích hợp vào chỗ ...... :

số có hai chữ số, mà cộng hai chữ số đó thì được 5.


Câu 20 (TCBL1-15509)

Điền số thích hợp vào chỗ .... :

số có hai chữ số, mà cộng hai chữ số đó thì được 10.


Câu 21 (TCBL1-15510)

Điền số thích hợp vào chỗ ..... :

Từ 10 đến 20 có tất cả số.


Câu 22 (TCBL1-15511)

Điền số thích hợp vào chỗ ..... :

Từ 23 đến 34 có tất cả số.


Câu 23 (TCBL1-15512)

Điền số thích hợp vào chỗ .... :

Kể từ số 90 đến số lớn nhất có hai chữ số khác nhau có tất cả số.


Câu 24 (TCBL1-15513)

Điền số thích hợp vào chỗ .... :

a) 7 + 3 = 6 +

b) 12 + 12 = 29 -

c) 11 + = 28 - 15


Câu 25 (TCBL1-15514)

Điền số thích hợp vào chỗ ...... :

a) 8 < 4 + < 10

b) 7 < 10 - < 9

c) 24 < + 13 < 26


Câu 26 (TCBL1-15515)

Năm nay số tuổi của chị và em cộng lại bằng 12 tuổi. Vậy sau 2 năm nữa tổng số tuổi của chị và em là: tuổi.


Câu 27 (TCBL1-15516)

Chú Ba nuôi một đàn vịt đẻ, mỗi ngày thu được 2 chục quả trứng. Vậy sau 3 ngày chú Ba thu được số quả trứng là: quả.


Câu 28 (TCBL1-15517)

Năm nay số tuổi của chị và em cộng lại được 21. Vậy sau 10 năm nữa, tổng số tuổi của chị và em là: tuổi.


Câu 29 (TCBL1-15518)

Ba hình đều có cùng 1 quy luật.

Thay các chữ cái A, B, C, D để được quy luật đúng:

A=

B=

C=

D=