Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 24
Câu 1 (TCBL1-15208)
Thay các chữ cái bằng các số thích hợp:
A =
B =
C =
Câu 2 (TCBL1-15212)
Thay các chữ cái A, B, C, D bằng các số thích hợp:
A =
B =
C =
D =
Câu 3 (TCBL1-15214)
Thay các chữ cái A, B, C bằng các số thích hợp:
A =
B =
C =
Câu 4 (TCBL1-15216)
Số tròn chục thích hợp để điền vào ô trống là:
Câu 5 (TCBL1-15231)
Số thích hợp điền vào ô trống là:
Câu 6 (TCBL1-15495)
Số thích hợp thay cho A và B là:
A=
B=
(biết A là số tròn chục, B là số đơn vị)
Câu 7 (TCBL1-15496)
Số thích hợp thay cho A và B là:
A=
B=
(biết A là số tròn chục, B là số đơn vị)
Câu 8 (TCBL1-15497)
Điền số thích hợp vào chỗ .......... :
a) Số gồm 3 chục và 7 đơn vị là số:
b) Số gồm 7 chục và 3 đơn vị là số:
Câu 9 (TCBL1-15498)
Điền số thích hợp vào chỗ .....:
a) Số gồm 9 chục và 6 đơn vị là số:
b) Số gồm 6 chục và 9 đơn vị là số:
Câu 10 (TCBL1-15499)
Điền số thích hợp vào chỗ ...... :
a) Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số:
b) Số gồm 5 chục và 4 đơn vị là số:
Câu 11 (TCBL1-15500)
Điền số thích hợp vào chỗ ….. :
a) Sồ gồm 9 chục và 1 đơn vị là số:
b) Số gồm 1 chục và 9 đơn vị là số:
Câu 12 (TCBL1-15501)
Đồng hồ đang chỉ: giờ.
Câu 13 (TCBL1-15502)
Đồng hồ đang chỉ: giờ.
Câu 14 (TCBL1-15503)
Đồng hồ đang chỉ: giờ.
Câu 15 (TCBL1-15504)
Cửa hàng bán 15 hộp sữa thì còn lại 23 hộp sữa. Vậy lúc đầu cửa hàng có số hộp sữa là: hộp.
Câu 16 (TCBL1-15505)
Sợi dây dài 78cm. Sau khi cắt đi một đoạn thì sợi dây còn lại 53cm. Vậy đoạn dây đã cắt dài số xăng-ti-mét là: cm.
Câu 17 (TCBL1-15506)
Mỗi con rùa biển đẻ được 5 chục quả trứng. Vậy 2 con rùa biển đẻ được số quả trứng là: quả.
Câu 18 (TCBL1-15507)
Lớp 1A có 34 bạn. Lớp 1B cũng có số lượng học sinh như lớp 1A. Vậy cả hai lớp có số học sinh là: học sinh.
Câu 19 (TCBL1-15508)
Điền số thích hợp vào chỗ ...... :
Có số có hai chữ số, mà cộng hai chữ số đó thì được 5.
Câu 20 (TCBL1-15509)
Điền số thích hợp vào chỗ .... :
Có số có hai chữ số, mà cộng hai chữ số đó thì được 10.
Câu 21 (TCBL1-15510)
Điền số thích hợp vào chỗ ..... :
Từ 10 đến 20 có tất cả số.
Câu 22 (TCBL1-15511)
Điền số thích hợp vào chỗ ..... :
Từ 23 đến 34 có tất cả số.
Câu 23 (TCBL1-15512)
Điền số thích hợp vào chỗ .... :
Kể từ số 90 đến số lớn nhất có hai chữ số khác nhau có tất cả số.
Câu 24 (TCBL1-15513)
Điền số thích hợp vào chỗ .... :
a) 7 + 3 = 6 +
b) 12 + 12 = 29 -
c) 11 + = 28 - 15
Câu 25 (TCBL1-15514)
Điền số thích hợp vào chỗ ...... :
a) 8 < 4 + < 10
b) 7 < 10 - < 9
c) 24 < + 13 < 26
Câu 26 (TCBL1-15515)
Năm nay số tuổi của chị và em cộng lại bằng 12 tuổi. Vậy sau 2 năm nữa tổng số tuổi của chị và em là: tuổi.
Câu 27 (TCBL1-15516)
Chú Ba nuôi một đàn vịt đẻ, mỗi ngày thu được 2 chục quả trứng. Vậy sau 3 ngày chú Ba thu được số quả trứng là: quả.
Câu 28 (TCBL1-15517)
Năm nay số tuổi của chị và em cộng lại được 21. Vậy sau 10 năm nữa, tổng số tuổi của chị và em là: tuổi.
Câu 29 (TCBL1-15518)
Ba hình đều có cùng 1 quy luật.
Thay các chữ cái A, B, C, D để được quy luật đúng:
A=
B=
C=
D=