Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 28

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-11967)

Kết quả của phép tính: 10642 × 6 là:


Câu 2 (TCBL3-11969)

Tìm y, biết:

\[24960 \div y = 8\]

Giá trị của y là:


Câu 3 (TCBL3-11970)

Số dư trong phép chia \[75904 \div 5\] là


Câu 4 (TCBL3-11971)

Có 13626 cái cốc, người ta xếp vào các hộp, mỗi hộp có 6 cái cốc.

Vậy người ta xếp được hộp.


Câu 5 (TCBL3-11972)

Số liền trước của số 75689 là


Câu 6 (TCBL3-11973)

Có 14400 quyển sách xếp đều vào 6 thùng.

Mỗi thùng cóquyển sách.


Câu 7 (TCBL3-11974)

Cho biểu thức: 1000 × ...... = 2000 × 2.

Số cần điền vào chỗ chấm là .....


Câu 8 (TCBL3-11975)

Buổi sáng cửa hàng xăng dầu bán được 23015lít dầu, buổi chiều bán được gấp 2 lần buổi sáng.

Vậy cả ngày cửa hàng bán được .... lít dầu.


Câu 9 (TCBL3-11976)

  1. Một phân xưởng cần xếp 13460 hộp  vào các thùng hàng, mỗi thùng có 8 hộp.

Vậy cần ít nhất .... thùng để xếp hết số hộp trên.


Câu 10 (TCBL3-11977)

Tìm x, biết:\[x \div 6 = 14355\]

Vậy giá trị của x là: ...


Câu 11 (TCBL3-11978)

Tìm x, biết:\[x \div 6 = 14355\] dư 3

Vậy giá trị của x là: ...


Câu 12 (TCBL3-11980)

Một đội công nhân làm đường gồm 2 tổ. Tổ một làm được 14250km. Tổ hai làm được nhiều hơn tổ một 1265km.

Vậy cả hai tổ làm được...km.


Câu 13 (TCBL3-11981)

Một hình chữ nhật có chu vi là 260cm. Biết chiều dài hình chữ nhật là 122cm.

Diện hình chữ nhật đó là  cm2


Câu 14 (TCBL3-11983)

Có 2000kg gạo. Người ta đóng hết số gạo đó vào các túi, mỗi túi 7kg.

Vậy cần ít nhất .......... túi như thế để đóng hết số gạo đó.


Câu 15 (TCBL3-11988)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

\[68934 \div 6{\rm{ }} \times {\rm{ }}7{\rm{ }} - {\rm{ }}28743{\rm{ }} = \]


Câu 16 (TCBL3-11990)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

\[78934 \div 5 = \]


Câu 17 (TCBL3-11991)

Chọn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Khi chia 18617 cho số có một chữ số ta được số dư bằng 5. Vậy:


Câu 18 (TCBL3-11993)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 23202 giảm đi 9 lần rồi cộng với số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số thì được?


Câu 19 (TCBL3-11995)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 16761 tăng lên 4 lần rồi giảm đi 6 lần thì được?


Câu 20 (TCBL3-11996)

Điền đáp án thích hợp vào chỗ ...........:

  1. Trong các phép chia số có năm chữ số cho 8 (phép chia không dư), số bị chia lớn nhất là số: .
  2. Trong các phép chia số có năm chữ số cho 5 (phép chia không dư) số bị chia nhỏ nhất là số: .
  3. Trong các phép chia số có năm chữ số cho 8 (phép chia không dư), số bị chia nhỏ nhất là số: .
  4. Trong các phép chia số có năm chữ số khác nhau cho 9, số bị chia nhỏ nhất là số:


Câu 21 (TCBL3-11997)

Một túi phân bón giá 20 000 đồng, một túi thuốc trừ cỏ giá 5500 đồng.

Vậy để giá tiền 8 túi thuốc trừ cỏ bằng giá tiền 2 túi phân bón thì phải giảm giá tiền túi thuốc trừ cỏ số đồng là : đồng.


Câu 22 (TCBL3-11998)

Khi chia một số có năm chữ số cho 8 ta được thương là số nhỏ nhất có năm chữ số giống nhau, dư 6.

Vậy số bị chia đó là số:


Câu 23 (TCBL3-12001)

Số A chia cho 4 được số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau có hàng nghìn bằng 1 và dư 3.

Vậy số A là số :


Câu 24 (TCBL3-12003)

Một cửa hàng có 21924 quyển vở. Người ta đã bán đi \[\frac{1}{3}\] số vở đó. Số vở còn lại đóng vào các gói, mỗi gói 6 quyển.

Vậy số vở còn lại đóng được số gói là: gói.


Câu 25 (TCBL3-12004)

Một người mất 11 phút để đi bộ qua cột đèn thứ 12 trên một con đường vắng.

Vậy sau 30 phút, người đó đi qua số cột đèn là: 

(Biết rằng, thời gian bắt đầu được tính khi người đó đi qua cột đèn đầu tiên)


Câu 26 (TCBL3-12005)

Tính chuỗi số sau :

1 + 2 - 3 + 4 + 5 - 6 + 7 + 8 - 9 + ....... + 28 + 29 - 30 = ?


Câu 27 (TCBL3-12006)

Một giải Bóng rổ có 20 đội bóng tham gia. Mỗi đội chỉ phải chơi 1 trận với đội khác để tính điểm.

Vậy trong giải đó có số trận đấu là: ...... trận.


Câu 28 (TCBL3-12007)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

\[78453 \div 4 = \]


Câu 29 (TCBL3-12008)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

\[60000 \div 5 = \]


Câu 30 (TCBL3-12009)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

\[84000 \div 4 = \]