Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 3
Câu 1 (TCBL4-3850)
Cho số 145 684 253. Các chữ số thuộc lớp nghìn là:
Câu 2 (TCBL4-3852)
Cho số 176 307 254. Các chữ số thuộc lớp triệu trong số trên là:
Câu 3 (TCBL4-3855)
Cho số: 700 600 800. Cách đọc đúng số trên là:
Câu 4 (TCBL4-3861)
Viết số, biết số đó gồm:
A. 7 triệu, 8 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 2 đơn vị được viết là:
B. 9 trăm triệu, 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 1 đơn vị được viết là:
C. 3 chục triệu, 2 trăm nghìn, 6 trăm, 3 chục được viết là:
Câu 5 (TCBL4-3864)
Viết số:
A. Tám trăm chín mươi triệu không trăm hai mươi được viết là:
B. Bảy trăm linh ba triệu không nghìn ba trăm sáu mươi được viết là:
Câu 6 (TCBL4-3869)
Điền số thích hợp vào ô trống:
A. 460201 = 400000 + 60000 + + 1
B. 400621 = 400000 + + 20 + 1
Câu 7 (TCBL4-3873)
A. Số bé nhất có tám chữ số là:
B. Số lẻ bé nhất có tám chữ số là:
Câu 8 (TCBL4-3879)
A. Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là:
B. Số liền sau số lớn nhất có bảy chữ số là:
Câu 9 (TCBL4-3881)
Cho số 567 209.
A. Giá trị của chữ số 7 là:
B. Giá trị của chữ số 2 là:
Câu 10 (TCBL4-3883)
Cho số có bảy chữ số. Vậy khi viết thêm một chữ số 2 bên trái số đó thì chữ số 2 có giá trị là:
Câu 11 (TCBL4-3884)
Cho biết: Chữ số 5 ở hàng chục nghìn. Vậy giá trị của chữ số 5 đó là:
Câu 12 (TCBL4-3887)
Cho biết X là số tròn triệu lớn hơn 2 triệu vào nhỏ hơn 4 triệu. Vậy X là:
Câu 13 (TCBL4-3890)
Một hình chữ nhật có chu vi là 64cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng.
Diện tích hình chữ nhật đó là: $c{{m}^{2}}$
Câu 14 (TCBL4-3892)
Cho các chữ số: 1; 6; 0; 7; 4; 5.
A. Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số trên là:
B. Số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số trên là:
Câu 15 (TCBL4-3894)
Số 5 triệu có chữ số 0.
Câu 16 (TCBL4-3896)
Bạn Mèo nói: "Số tự nhiên lớn nhất là số 1 trăm triệu". Theo em bạn Mèo nói đúng hay sai?
Câu 17 (TCBL4-3897)
Bạn Vịt nói: "Không có số tự nhiên nào lớn nhất". Theo em bạn Vịt nói đúng hay sai?
Câu 18 (TCBL4-3900)
Thay dấu "?" bằng hình thích hợp:
Câu 19 (TCBL4-3912)
Cho 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hỏi viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6 mà mỗi chữ số chỉ được viết 1 lần?
Câu 20 (TCBL4-3916)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
x là số tròn chục liền trước của số 7 367. y là số tròn chục liền sau của số 7 357.
Vậy: x ... y
Câu 21 (TCBL4-3923)
x là số nào trong các số sau biết: 7 324 > x > 7 319
Câu 22 (TCBL4-3926)
a) Số bé nhất có 9 chữ số khác nhau là số:
b) Chữ số thứ ba (kể từ trái sang phải) của số trên có giá trị là:
c) Chữ số thứ năm (kể từ trái sang phải) của số trên có giá trị là:
Câu 23 (TCBL4-3927)
Có tất cả số các số có ba chữ số, trong đó mỗi số đều có tổng các chữ số bằng 5 là: số.
Câu 24 (TCBL4-3928)
a) Số bé nhất có tám chữ số, biết rằng tổng của các chữ số đó bằng 66 là số:
b) Chữ số đầu tiên từ trái sang phải của số trên có giá trị là:
Câu 25 (TCBL4-3930)
Tìm số có bốn chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều bằng $\frac{1}{2}$ chữ số đứng ở hàng liền sau.
Vậy số đó là:
Câu 26 (TCBL4-3931)
a) Số lớn nhất có chín chữ số khác nhau có hàng chục triệu bằng 9 là số:
b) Số nhỏ nhất có chín chữ số khác nhau có hàng trăm triệu bằng 6 là số:
c) Số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm nghìn gấp ba lần chữ số hàng trăm là: số.
Câu 27 (TCBL4-3932)
Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Khi nối 5 điểm đó với nhau ta sẽ được số đoạn thẳng là: đoạn thẳng.
Câu 28 (TCBL4-3933)
Giảm một số có năm chữ số đi 6 lần ta được số lớn gấp hai lần số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Vậy số có năm chữ số đó là:
Câu 29 (TCBL4-3934)
An, Bình, Minh hiện đang đi du lịch tại Huế (1), Đà Nẵng(2) và Hà Nội(3) nhưng không theo thứ tự. Biết:
An chưa bao giờ tới Huế.
Bình chưa được đi du lịch đến Huế và cũng không được đi du lịch ở Hà Nội.
Vậy:
a) An đi du lịch tại:
b) Bình đi du lịch tại:
c) Minh đi du lịch tại:
(Viết đáp án dưới dạng 1 hoặc 2 hoặc 3 tương ứng với Huế hoặc Đà Nẵng hoặc Hà Nội).
Câu 30 (TCBL4-3935)
4 số tự nhiên liến tiếp từ lớn đến bé, bắt đầu là số tròn trăm nhỏ nhất có 4 chữ số là:
; ; ; .