Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 3 - Toán lớp 5
Câu 1 (TCBL5-4648)
Chọn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hỗn số là:
A. $1\frac{2}{3}$
B. $1-\frac{2}{3}$
C. $\frac{5}{8}$
Câu 2 (TCBL5-4649)
Chọn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chuyển hỗn số thành phân số nào sau đây là đúng:
A. $2\frac{3}{4}=\frac{2+3+4}{4}=\frac{9}{4}$
B. $2\frac{3}{4}=\frac{2\times 3+4}{4}=\frac{10}{4}$
C. $2\frac{3}{4}=\frac{2\times 4+3}{4}=\frac{11}{4}$
Câu 3 (TCBL5-4651)
Chọn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết thành hỗn số nào sau đây là đúng:
A. 1m2dm =$1\frac{1}{10}$dm
B. 1m 2 dm =$1\frac{2}{10}$dm
Câu 4 (TCBL5-4652)
Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
a) $3\frac{4}{5}=...$
b) $12\frac{11}{13}=...$
c) $4\frac{3}{5}=...$
Câu 5 (TCBL5-4653)
Tính biểu thức sau:
a) $3\frac{3}{4}+1\frac{1}{2}=...$
b) $3\frac{3}{4}-1\frac{1}{2}=...$
Câu 6 (TCBL5-4654)
Tính biểu thức sau:
a) $3\frac{3}{4}\times 1\frac{1}{2}=...$
b) $3\frac{3}{4}:1\frac{1}{2}=...$
Câu 7 (TCBL5-4656)
Hình chữ nhật có chiều dài $4\frac{3}{4}$m, chiều rộng kém chiều dài là $1\frac{1}{2}$m.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
a) Chu vi là: ... m
b) Diện tích là: … m2
Câu 8 (TCBL5-4657)
Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ ... :
a) $2\frac{3}{5}...3\frac{3}{5}$
b) $2\frac{3}{8}...3\frac{1}{2}$
c) $5\frac{8}{10}...5\frac{4}{5}$
Câu 9 (TCBL5-4659)
Năm nay số tuổi của hai ông cháu là 66 tuổi. Biết rằng sau 3 năm nữa thì tuổi cháu bằng $\frac{1}{7}$ tuổi ông.
a) Vậy tuổi ông hiện nay là: ... tuổi.
b) Vậy tuổi cháu hiện nay là: ... tuổi.
Câu 10 (TCBL5-4662)
Viết các phân số sau thành phân số thập phân :
a) $\frac{3}{4}=...$
b) $\frac{5}{8}=...$
Câu 11 (TCBL5-4663)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24m và chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài.
Vậy diện tích khu đất đó là : ... (m2)
Câu 12 (TCBL5-4664)
Tìm x :
a) $\frac{11}{12}+x=1\frac{1}{2}$
b) $x-\frac{4}{11}=\frac{3}{8}$
Câu 13 (TCBL5-4666)
Tìm x:
a) $\frac{5}{6}\times x=\frac{4}{5}$
b) $\frac{12}{7}:x=\frac{1}{2}$
Câu 14 (TCBL5-4668)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $4\frac{3}{4}$m. Chiều rộng kém chiều dài $2\frac{1}{2}$m.
Vậy:
a) Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật đó là: ... (m)
b) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là: ... (m2)
Câu 15 (TCBL5-4669)
Tổng hai số là 75. Số thứ nhất bằng $\frac{3}{2}$ số thứ hai.
Vậy hai số đó là: ...
Câu 16 (TCBL5-4670)
Mai có 28 bút chì, số bút chì của Lan bằng $\frac{3}{4}$ số bút chì của Mai. Tìm số bút chì của Lan.
Vậy Lan có 22 bút chì. Đúng hay sai ?
Câu 17 (TCBL5-4672)
Trong vườn có 60 cây cam và chanh. Số cây cam bằng $\frac{1}{3}$ số cây chanh.
Vậy trong vườn có 55 cây chanh. Đúng hay sai?
Câu 18 (TCBL5-4675)
Thu có nhiều hơn Tâm 20 nhãn vở. Tìm số nhãn vở của mỗi bạn, biết rằng số nhãn vở của Tâm bằng $\frac{1}{3}$ số nhãn vở của Thu.
Câu 19 (TCBL5-4676)
Tổng của hai số là 38 560, hiệu của hai số là 328. Tìm hai số đó
Câu 20 (TCBL5-4677)
Tổng của hai số là 752, hiệu của hai số là 156. Tìm hai số đó
Câu 21 (TCBL5-4678)
Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất:
A.
B.
Câu 22 (TCBL5-4679)
Hình chữ nhật có chiều dài $\frac{4}{5}$ m, chiều rộng bằng $\frac{3}{4}$ chiều dài.
Chu vi hình chữ nhật là : ... m
Diện tích hình chữ nhật là : ... m2
Câu 23 (TCBL5-4680)
Có một bao gạo. Từ bao gạo đó người ta lấy ra $\frac{9}{10}$ bao gạo là $1\frac{4}{5}$ kg. Vậy nếu lấy ra $\frac{4}{5}$ bao gạo đó thì được : ... kg gạo.
Câu 24 (TCBL5-4681)
Phân số lớn nhất có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là : ...
Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là : ...
Câu 25 (TCBL5-4682)
Một sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng bằng $\frac{2}{5}$ chiều dài. Trên bản đồ có tỷ lệ 1 : 500, chiều dài của sân chơi đó đo được 20cm. Vậy diện tích sân chơi tính theo mét vuông là : ...m2
Câu 26 (TCBL5-4683)
Theo quy luật của các bảng số sau. Hãy điền số thích hợp vào ô trống
Câu 27 (TCBL5-4684)
Theo quy luật của các bảng số sau. Hãy điền số thích hợp vào ô trống
Câu 28 (TCBL5-4685)
Adeline và Bryan cùng thi toán. Có tất cả 30 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu sai bị trừ 3 điểm. Tổng điểm của Adeline và Bryan là 236. Biết Adeline làm đúng nhiều hơn Bryan 2 câu. Vậy Adeline đã trả lời đúng: ... câu.
Câu 29 (TCBL5-4686)
Hiệu của hai số là 702, tỉ số của hai số là $\frac{1}{4}$. Tìm hai số đó.
Vậy số bé là [_], số lớn là [_]
Câu 30 (TCBL5-4687)
Hiệu của hai số là 252, tỉ số của hai số là $\frac{1}{4}$ . Tìm hai số đó.
Vậy số bé và số lớn lần lượt là