Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 3 - Toán lớp 5

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-4648)

Chọn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Hỗn số là: 

A. $1\frac{2}{3}$

B. $1-\frac{2}{3}$

C. $\frac{5}{8}$


Câu 2 (TCBL5-4649)

Chọn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Chuyển hỗn số thành phân số nào sau đây là đúng:

A. $2\frac{3}{4}=\frac{2+3+4}{4}=\frac{9}{4}$

B. $2\frac{3}{4}=\frac{2\times 3+4}{4}=\frac{10}{4}$

C. $2\frac{3}{4}=\frac{2\times 4+3}{4}=\frac{11}{4}$


Câu 3 (TCBL5-4651)

Chọn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Viết thành hỗn số nào sau đây là đúng:

A. 1m2dm =$1\frac{1}{10}$dm

B. 1m 2 dm =$1\frac{2}{10}$dm


Câu 4 (TCBL5-4652)

Chuyển các hỗn số sau thành phân số:

a) $3\frac{4}{5}=...$

b) $12\frac{11}{13}=...$

c) $4\frac{3}{5}=...$


Câu 5 (TCBL5-4653)

Tính biểu thức sau:

a) $3\frac{3}{4}+1\frac{1}{2}=...$

b) $3\frac{3}{4}-1\frac{1}{2}=...$


Câu 6 (TCBL5-4654)

Tính biểu thức sau:

a) $3\frac{3}{4}\times 1\frac{1}{2}=...$

b) $3\frac{3}{4}:1\frac{1}{2}=...$


Câu 7 (TCBL5-4656)

Hình chữ nhật có chiều dài $4\frac{3}{4}$m, chiều rộng kém chiều dài là $1\frac{1}{2}$m.

Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?

a) Chu vi là: ... m 

b) Diện tích là: … m2


Câu 8 (TCBL5-4657)

Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ ... :

a) $2\frac{3}{5}...3\frac{3}{5}$

b) $2\frac{3}{8}...3\frac{1}{2}$

c) $5\frac{8}{10}...5\frac{4}{5}$


Câu 9 (TCBL5-4659)

Năm nay số tuổi của hai ông cháu là 66 tuổi. Biết rằng sau 3 năm nữa thì tuổi cháu bằng $\frac{1}{7}$ tuổi ông.

a) Vậy tuổi ông hiện nay là: ... tuổi.

b) Vậy tuổi cháu hiện nay là: ... tuổi.


Câu 10 (TCBL5-4662)

Viết các phân số sau thành phân số thập phân :

a) $\frac{3}{4}=...$

b) $\frac{5}{8}=...$


Câu 11 (TCBL5-4663)

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24m và chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài.

Vậy diện tích khu đất đó là : ...  (m2)


Câu 12 (TCBL5-4664)

Tìm x :

a) $\frac{11}{12}+x=1\frac{1}{2}$

b) $x-\frac{4}{11}=\frac{3}{8}$


Câu 13 (TCBL5-4666)

Tìm x:

a) $\frac{5}{6}\times x=\frac{4}{5}$

b) $\frac{12}{7}:x=\frac{1}{2}$


Câu 14 (TCBL5-4668)

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $4\frac{3}{4}$m. Chiều rộng kém chiều dài $2\frac{1}{2}$m.

Vậy:

a) Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật đó là: ... (m)

b) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là: ... (m2)


Câu 15 (TCBL5-4669)

Tổng hai số là 75. Số thứ nhất bằng $\frac{3}{2}$ số thứ hai.

Vậy hai số đó là: ...


Câu 16 (TCBL5-4670)

Mai có 28 bút chì, số bút chì của Lan bằng $\frac{3}{4}$ số bút chì của Mai. Tìm số bút chì của Lan.

Vậy Lan có 22 bút chì. Đúng hay sai ?


Câu 17 (TCBL5-4672)

Trong vườn có 60 cây cam và chanh. Số cây cam bằng $\frac{1}{3}$  số cây chanh.

Vậy trong vườn có 55 cây chanh. Đúng hay sai?


Câu 18 (TCBL5-4675)

Thu có nhiều hơn Tâm 20 nhãn vở. Tìm số nhãn vở của mỗi bạn, biết rằng số nhãn vở của Tâm bằng $\frac{1}{3}$ số nhãn vở của Thu.


Câu 19 (TCBL5-4676)

Tổng của hai số là 38 560, hiệu của hai số là 328. Tìm hai số đó


Câu 20 (TCBL5-4677)

Tổng của hai số là 752, hiệu của hai số là 156. Tìm hai số đó


Câu 21 (TCBL5-4678)

Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất:

A. 112× 113×114=......

 

B. 112÷113÷114=.......

 

 


Câu 22 (TCBL5-4679)

Hình chữ nhật có chiều dài $\frac{4}{5}$ m, chiều rộng bằng  $\frac{3}{4}$  chiều dài.

Chu vi hình chữ nhật là : ... m

Diện tích hình chữ nhật là : ... m2


Câu 23 (TCBL5-4680)

Có một bao gạo. Từ bao gạo đó người ta lấy ra $\frac{9}{10}$ bao gạo là $1\frac{4}{5}$ kg. Vậy nếu lấy ra $\frac{4}{5}$ bao gạo đó thì được : ... kg gạo.


Câu 24 (TCBL5-4681)

Phân số lớn nhất có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là : ...

Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là : ...


Câu 25 (TCBL5-4682)

Một sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng bằng $\frac{2}{5}$ chiều dài. Trên bản đồ có tỷ lệ 1 : 500, chiều dài của sân chơi đó đo được 20cm. Vậy diện tích sân chơi tính theo mét vuông là : ...m2


Câu 26 (TCBL5-4683)

Theo quy luật của các bảng số sau. Hãy điền số thích hợp vào ô trống


Câu 27 (TCBL5-4684)

Theo quy luật của các bảng số sau. Hãy điền số thích hợp vào ô trống


Câu 28 (TCBL5-4685)

Adeline và Bryan cùng thi toán. Có tất cả 30 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu sai bị trừ 3 điểm. Tổng điểm của Adeline và Bryan là 236. Biết Adeline làm đúng nhiều hơn Bryan 2 câu. Vậy Adeline đã trả lời đúng: ... câu.


Câu 29 (TCBL5-4686)

Hiệu của hai số là 702, tỉ số của hai số là $\frac{1}{4}$. Tìm hai số đó.

Vậy số bé là [_], số lớn là [_]


Câu 30 (TCBL5-4687)

Hiệu của hai số là 252, tỉ số của hai số là $\frac{1}{4}$ . Tìm hai số đó.

Vậy số bé và số lớn lần lượt là