Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 32

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-14432)

17 giờ 25 phút + 7 giờ 48 phút = phút.


Câu 2 (TCBL5-14433)

36phút 18giây : 6 =giây


Câu 3 (TCBL5-14434)

Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/h. Thời gian để người đó đi được 18km là: phút


Câu 4 (TCBL5-14435)

Tính: (324,64 + 75,36) : 0,25 =


Câu 5 (TCBL5-14436)

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

19 x 0,1 x 8 18,75 : 1,25


Câu 6 (TCBL5-14437)

35% của 560 kg là : kg


Câu 7 (TCBL5-14438)

Trung bình 1 người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 25 phút. Nếu phải làm xong 6 sản phẩm như vậy thì người thợ đó phải làm trong số giờ là:giờ.


Câu 8 (TCBL5-14439)

3năm 6tháng = tháng.


Câu 9 (TCBL5-14440)

Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 37,5 km với vận tốc 12,5 km/giờ.

Vậy, người đi xe đạp đó đã đi hết : giờ


Câu 10 (TCBL5-14441)

Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Sau đó ô tô trở về từ B lúc 11 giờ và đến A lúc 13 giờ cùng ngày.

Vận tốc ô tô lúc về là 45,5 km/giờ. Như vậy, lúc đi ô tô đi với vận tốc: km/giờ.


Câu 11 (TCBL5-14442)

Cho hình chữ nhật ABCD. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = MB. Trên BC lấy điểm N sao cho BN=NC. Biết AB = 40cm; BC = 18cm.

Diện tích tam giác DMN là: cm2


Câu 12 (TCBL5-14443)

Một người bán một số hàng được 720 000 đồng. Tính ra người đó đã được lãi 25% so với giá mua. Như vậy, người đó đã mua số hàng trên với giá : đồng


Câu 13 (TCBL5-14444)

Sau 7 năm nữa, tuổi của Minh sẽ gấp 3 lần tuổi của Minh trước đây 5 năm.

Tuổi Minh hiện nay là: tuổi


Câu 14 (TCBL5-14445)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

9 giờ 44 phút + 9 giờ 4 phút : 4 = giờ


Câu 15 (TCBL5-14446)

Trung bình 1 người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 2 giờ 12 phút.

Nếu phải làm 3 sản phẩm như vậy thì người thợ đó phải làm tronggiờ thì xong


Câu 16 (TCBL5-14447)

Hình lập phương có 4 mặt đều là các hình vuông bằng nhau Đúng hay sai ? 


Câu 17 (TCBL5-14448)

Điền dấu thích hợp

25 phút 32 giây  -  18 phút 24 giây\[\frac{1}{6}\]giờ


Câu 18 (TCBL5-14449)

Tìm y, biết:

y  -  18,92  =  125,43  +  30,65


Câu 19 (TCBL5-14450)

Một nhóm thợ buổi sáng cày được 15% diện tích cánh đồng, buổi chiều cày được 12% diện tích cánh đồng.

Vậy cả hai buổi nhóm thợ đó cày được số phần trăm diện tích cánh đồng là:%.


Câu 20 (TCBL5-14451)

Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể từ lúc 8 giờ 30 phút cho đến 9 giờ 10 phút thì được 800 lít nước.

Vậy với mức chảy như thế thì vòi chảy 600 lít nước vào bể hết số phút là:phút


Câu 21 (TCBL5-14452)

Một can chứa dầu cân nặng 34,5 kg. Sau đó người ta dùng 40% lượng dầu trong can.

Vậy cân nặng của can dầu với lượng dầu còn lại là: kg

Biết rằng can rỗng cân nặng 2 kg.


Câu 22 (TCBL5-14453)

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu bớt mỗi chiều đi 4m thì diện tích khu đất sẽ giảm 232 m2.

Vậy số cọc cần thiết để rào xung quanh khu đất đó là: cọc.

Biết khoảng cách giữa hai cọc là 0,4m và ở một góc người ta để lối ra vào rộng 3,6m.


Câu 23 (TCBL5-14454)

Lúc 6 giờ sáng, một ô tô khởi hành từ A đến B. Tại B, ô tô nghỉ 2 giờ để trả và đón khách rồi về đến A lúc 2 giờ 40 phút chiều cùng ngày.

Biết vận tốc lúc đi nhanh hơn vận tốc lúc về 12 km/h và thời gian về lâu hơn thời gian đi là 40 phút.

Vậy độ dài quãng đường AB là: km


Câu 24 (TCBL5-14455)

Một người bán cái ấm đun nước với giá 288 000 đồng thì tiền bán ấm gấp 12 lần tiền lãi.

Vậy để lãi 25% giá bán thì phải bán chiếc ấm với giá tiền là : đồng


Câu 25 (TCBL5-14456)

Tổng các chữ số của một số có hai chữ số là 8. Ta đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau để được một số mới. Số mới hơn số cũ 18 đơn vị.

Vậy số có hai chữ số lúc ban đầu là:


Câu 26 (TCBL5-14457)

Chọn đáp án đúng:

Tổng các số trong hộp dưới đây bằng 100. Vậy 5 số trong hộp như vậy có tổng bằng 495 là: ...

(Viết đáp án dưới dạng a,b,c,d,e. Trong đó, số bé viết trước và không có dấu cách trước và sau dấu phẩy).

 


Câu 27 (TCBL5-14458)

Cho biểu thức : 1 x 2 x 3 x ... x 99 x 100.

Có tất cả số các chữ số 0 liên tiếp kể từ chữ số hàng đơn vị trong kết quả của phép tính trên là : ...


Câu 28 (TCBL5-14459)

ABCD là một hình chữ nhật được tạo thành bởi năm hình chữ nhật  nhỏ khác. Chiều rộng của mỗi hình chữ nhật nhỏ là 6cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD là: cm


Câu 29 (TCBL5-14460)

8 năm 4 tháng + 2 năm 9 tháng = năm tháng


Câu 30 (TCBL5-14461)

8 năm 6 tháng x 3 = năm tháng