Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 5
Câu 1 (TCBL1-3836)
Có số con gà trống là: ... con.
Câu 2 (TCBL1-3842)
Có số quả bóng là: ... quả.
Câu 3 (TCBL1-3844)
Có số con voi là: ... con.
Câu 4 (TCBL1-3847)
Có số củ cà rốt là: … củ.
Câu 5 (TCBL1-3849)
Có số con gà mái là: con.
Câu 6 (TCBL1-3853)
Có số quả lê là: ... quả.
Câu 7 (TCBL1-3857)
Có số quả dưa hấu là: ... quả.
Câu 8 (TCBL1-3858)
Có số quả táo là: ... quả.
Câu 9 (TCBL1-3860)
Có số con chim sâu là: ... con chim.
Câu 10 (TCBL1-3862)
Có số con cừu là: ... con.
Câu 11 (TCBL1-3863)
Có số con sư tử là: ... con.
Câu 12 (TCBL1-3866)
Có số con ong là: ... con.
Câu 13 (TCBL1-3868)
Có số con bướm là: ... con.
Câu 14 (TCBL1-3870)
Có số quả dâu là: ... quả.
Câu 15 (TCBL1-3872)
Có số con sóc là: ... con.
Câu 16 (TCBL1-3874)
Cần vẽ thêm số chấm tròn vàng nữa để được 6 chấm tròn là: .... chấm tròn.
Câu 17 (TCBL1-3875)
Cần thêm số chấm tròn nữa để được 8 chấm tròn là: ... chấm tròn.
Câu 18 (TCBL1-3878)
Cần thêm số chấm tròn nữa để được 9 chấm tròn là: ... chấm tròn.
Câu 19 (TCBL1-3880)
Cần thêm số chấm tròn nữa để được 9 chấm tròn là: ... chấm tròn.
Câu 20 (TCBL1-3886)
Cần số chấm tròn nữa thì có 7 chấm tròn là: ... chấm tròn.
Câu 21 (TCBL1-3901)
Cần thêm số chấm tròn nữa để được 7 chấm tròn là: ... chấm tròn.
Câu 22 (TCBL1-3914)
Cần thêm số chấm tròn nữa để được 8 chấm tròn là: ... chấm tròn.
Câu 23 (TCBL1-3915)
Số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7 là số
Câu 24 (TCBL1-3917)
Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là số
Câu 25 (TCBL1-3919)
Số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 9 là số
Câu 26 (TCBL1-3921)
Số tự nhiên nhỏ nhất là số
Câu 27 (TCBL1-3922)
Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là số
Câu 28 (TCBL1-3925)
Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:
a) 9 8
b) 9 7
c) 6 9
d) 0 9
Câu 29 (TCBL1-3929)
Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:
a) 7 6
b) 7 8
c) 8 6
Câu 30 (TCBL1-3936)
Cần thêm số chấm tròn nữa để được 9 chấm tròn là: ... chấm tròn.