Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 7
Câu 1 (TCBL3-6985)
Tính:
A. 7 x 3 =
B. 7 x 6 =
C. 7 x 8 =
Câu 2 (TCBL3-6987)
Tính:
A. 7 x 2 + 37 =
B. 7 x 10 + 30 =
C. 7 x 5 - 25 =
Câu 3 (TCBL3-6990)
A. 4 ngày và 8 giờ gồm số giờ là: giờ.
B. 7 ngày và 14 giờ gồm số giờ là: giờ
Câu 4 (TCBL3-6991)
Tìm a biết:
A. a : 7 = 5. Vậy a=
B. a : 7 = 9. Vậy a=
Câu 5 (TCBL3-6993)
Điền dấu (>; <; =) vào chỗ trống:
A. 7 x 7 + 7 7 x 8
B. 7 x 6 - 7 7 x 3 + 7
C. 7 x 4 + 110 7 x 4 + 112
Câu 6 (TCBL3-6994)
Trong phép chia có số bị chia là 49, số chia là 7 thì thương là:
Câu 7 (TCBL3-6996)
Bạn An nghĩ ra một số. Số đó gấp lên 7 lần thì được 40 cộng thêm 2 đơn vị.
Vậy số đó là:
Câu 8 (TCBL3-6997)
Mỗi tuần có 7 ngày. Vậy 5 tuần có: ngày.
Câu 9 (TCBL3-6999)
Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
14; 21; ; ; 42; 49; ; 63
Câu 10 (TCBL3-7001)
Có 42 chiếc cốc được xếp thành các chồng sao cho mỗi chồng có 7 chiếc cốc.
Vậy số chồng cốc xếp được là: chồng.
Câu 11 (TCBL3-7003)
Trong tổ Một của lớp 3A, số bạn nam bằng $\frac{1}{2}$ số các bạn nữ. Biết tổ đó có 10 bạn nữ.
Vậy số bạn nam trong tổ Một là: bạn
Câu 12 (TCBL3-7005)
Bạn Hòa nghĩ tới một số. Biết số đó giảm đi 7 lần thì bằng số 55 giảm đi 6 đơn vị. Vậy số đó là:
Câu 13 (TCBL3-7006)
Trong phép chia 56 chia cho 7. Nếu cùng tăng số bị chia và số chia lên 2 lần thì thương là:
Câu 14 (TCBL3-7008)
Nhà Mai trồng 24 cây na và mít. Biết rằng số cây mít bằng $\frac{1}{4}$ tổng số cây.
Vậy số cây mít là: cây.
Câu 15 (TCBL3-7009)
Có 72 quả trứng, bán đi 8 quả.
Vậy số trứng còn lại gấp lần số trứng bán đi.
Câu 16 (TCBL3-7011)
63 : 7 = 8. Đúng hay sai?
Câu 17 (TCBL3-7014)
Tìm y biết: y : 10 = 7
Câu 18 (TCBL3-7015)
Lựa chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
28 : 7 [_] 5
Câu 19 (TCBL3-7017)
Năm nay con 7 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Vậy:
a) Tuổi của mẹ năm nay là: tuổi.
b) Mẹ hơn con số tuổi là: tuổi.
Câu 20 (TCBL3-7020)
Hình dưới đây có tất cả số hình lập phương là: hình.
Câu 21 (TCBL3-7021)
Có 38 hộp phấn. Người ta xếp vào các thùng, mỗi thùng 7 hộp.
Cần ít nhất số thùng để xếp hết số hộp phấn nói trên là: (thùng)
Câu 22 (TCBL3-7027)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Hình A có: ô vuông bằng nhau.
b) Hình B có: ô vuông cỡ $1\times 1$ bằng nhau
c) Hình B có: ô vuông cỡ $2\times 2$ bằng nhau
Câu 23 (TCBL3-7029)
Mỗi hộp bút chì có 9 cái bút. Một cửa hàng có 7 hộp nguyên và 1 hộp chỉ còn 5 cái bút.
Vậy cửa hàng đó có số bút chì là: (bút chì)
Câu 24 (TCBL3-7030)
Phải nhân 6 với số nào để được số liền trước của số có hai chữ số giống nhau có hàng chục bằng 5?
Đáp án:
Câu 25 (TCBL3-7031)
Phải nhân 7 với số nào để được số liền sau của số có hai chữ số giống nhau có hàng chục bằng 5?
Đáp án:
Câu 26 (TCBL3-7032)
Năm nay con 7 tuổi. Tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Vậy:
a) Tuổi của mẹ là: tuổi.
b) Mẹ hơn con số tuổi là: tuổi.
Câu 27 (TCBL3-7033)
Cho biết: A x B = 63, B x C = 35 và A, B, C đều lớn hơn 1
Vậy A x B x C =
Câu 28 (TCBL3-7034)
Năm nay con 8 tuổi. Tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con.
Vậy tuổi mẹ năm nay là: tuổi.
Câu 29 (TCBL3-7036)
$29\times 7=$
Câu 30 (TCBL3-7039)
$7\times 9=$