Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 8

  • Câu Đúng

    0/28

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-13461)

Chọn đáp án đúng :

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :


Câu 2 (TCBL5-13462)

Chọn đáp án đúng :

0,89 < x < 1,02

Vậy x là : ..


Câu 3 (TCBL5-13463)

Chọn đáp án đúng :

(chọn 1 đáp án)


Câu 4 (TCBL5-13464)

Chọn câu trả lời đúng :

Số thập phân 30,050 được viết dưới dạng ngắn gọn nhất là : ...


Câu 5 (TCBL5-13465)

Chọn đáp án đúng :

7,682 < 7,6x2

Vậy x là : ...


Câu 6 (TCBL5-13466)

Từ các số 2, 3, 4.

Số thập phân lớn nhất có 2 chữ số ở phần thập phân là :

Số thập phân bé nhất có 2 chữ số ở phần thập phân là :


Câu 7 (TCBL5-13467)

Hình thoi ABCD có đường chéo AC=\[\frac{2}{5}\]m và đường chéo BD gấp đôi AC. 

Vậy diện tích hình thoi đó là: ... m2

(Đáp án viết dưới dạng số thập phân).


Câu 8 (TCBL5-13468)

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

\[\frac{{\left( {18 \times 31} \right)}}{{\left( {62 \times 36} \right)}}\]= \


Câu 9 (TCBL5-13469)

Điền đáp án đúng vào chỗ ... :

a) 0,0100 = \

b) 0,0001 = \

(Đáp số viết dưới dạng phân số tối giản)


Câu 10 (TCBL5-13470)

Tìm số tự nhiên x biết:

36,78 < x < 37,68.


Câu 11 (TCBL5-13471)

Tìm chữ số x biết 23,x2 < 23,1

Vậy x = ...


Câu 12 (TCBL5-13472)

Viết tiếp vào chỗ ... .

a) Mười lăm đơn vị, sáu phần mười viết là : ...

b) Hai trăm linh lăm đơn vị, bảy phần nghìn viết là : ...

(Viết đáp số dưới dạng số thập phân)


Câu 13 (TCBL5-13473)

Viết số thích hợp vào chỗ ...

12km 87m = ... km

(Đáp án viết dưới dạng số thập phân)


Câu 14 (TCBL5-13474)

Tìm hai số tự nhiên liên tiếp m  và n, biết:

m < 18,762 < n.

Vậy m là số : ..

       n là số : ...


Câu 15 (TCBL5-13475)

38,64hm =  3864 dm. Đúng hay sai ?


Câu 16 (TCBL5-13476)

Viết  số đo độ dài sau dưới dạng hỗn số có
phần  phân số là phân số thập phân.
452mm = ... dm


Câu 17 (TCBL5-13477)

Viết  số đo độ dài sau dưới dạng hỗn số có
phần  phân số là phân số thập phân.
725cm = ... m


Câu 18 (TCBL5-13478)

Tìm số thập phân x, biết:

x + \[\frac{1}{5}\] = \[\frac{1}{4}\]

x= \

Học sinh nhập đáp án dưới dạng phân số tối giản.


Câu 19 (TCBL5-13479)

Viết đáp số dưới dạng số thập phân.

Mỗi hộp kẹo cân nặng \[\frac{{75}}{{100}}\]kg, mỗi hộp bánh nặng \[\frac{{5}}{{10}}\]kg. Một người mua 5 hộp kẹo và 7 hộp bánh.

Người đó mua tất cả số ki-lô-gam kẹo và bánh là: ...kg.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)


Câu 20 (TCBL5-13480)

Tìm số thập phân lớn nhất có bốn chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập phân mà chữ số phần mười của nó bằng 9


Câu 21 (TCBL5-13481)

Tìm số thập phân nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập phân mà chữ số phần nghìn của nó bằng 0.


Câu 22 (TCBL5-13482)

Cho 4 @ 7 = 21

      6 @ 22 = 20

      8 @ 30 = 26

Tìm 9 @ 20.


Câu 23 (TCBL5-13483)

Cho \[\frac{8}{8}\] @ \[\frac{3}{4}\]= \[\frac{11}{32}\]

    \[\frac{2}{5}\] @ \[\frac{6}{7}\] = \[\frac{8}{35}\]

      \[\frac{4}{7}\] @ \[\frac{5}{8}\] = \[\frac{9}{56}\] 

Tìm \[\frac{{13}}{{15}}\] @ \[\frac{{11}}{{12}}\] = \

Học sinh nhập đáp án dưới dạng phân số tối giản


Câu 24 (TCBL5-13484)

Tính giá trị biểu thức:

1 + 11 + 111 + 1111 + ... + 111111111 =


Câu 25 (TCBL5-13485)

Điểm trung bình bài kiểm tra tiếng Anh của một nhóm học sinh là 92.

Trong đó, điểm trung bình của các học sinh nam là 90 và điểm trung bình của các học sinh nữ là 93,5.

Hỏi có bao nhiêu học sinh nam, biết có 20 học sinh nữ?


Câu 26 (TCBL5-13486)

Tính giá trị biểu thức:

Tính giá trị biểu thức:

\[{362363 \times 363362 - 362362 \times 363363 = }\]...


Câu 27 (TCBL5-13487)

Viết số thích hợp vào ô trống sau:
8km = {a} hm = { b}m


Câu 28 (TCBL5-13488)

Viết số thích hợp vào ô trống sau:
74hm 34m =  ... m