Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 9
Câu 1 (TCBL4-8410)
Cạnh MN vuông góc với cạnh NC đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL4-8411)
Chọn đáp án đúng nhất:
Hình trên có:
Câu 3 (TCBL4-8412)
Cho góc vuông đỉnh A: cạnh AB, AC như hình vẽ. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, qua C vẽ đường thẳng song song với AB. Hai đường thẳng này cắt nhau tại D.
Vậy hình tứ giác ABDC là hình: [_]
Câu 4 (TCBL4-8413)
Khi cộng 10 000 với một số tự nhiên ta được kết quả bằng hiệu của 10 000 và số tự nhiên đó.
Vậy số tự nhiên đó là:
Câu 5 (TCBL4-8414)
16 tấn 2 yến = kg
Câu 6 (TCBL4-8415)
Trong hình dưới đây có hình vuông.
Câu 7 (TCBL4-8416)
Trong hình vẽ dưới đây, biết ABNM và MNCD là các hình chữ nhật.
Số cặp cạnh song song có trong hình trên là: cặp.
Câu 8 (TCBL4-8417)
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 45cm, chiều rộng BC = 3cm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: cm.
Câu 9 (TCBL4-8418)
Hình dưới đây có góc nhọn:
Câu 10 (TCBL4-8419)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 24cm, chiều dài hơn chiều rộng 8cm.
Diện tích của hình chữ nhật đó là: $c{{m}^{2}}$
Câu 11 (TCBL4-8420)
Hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm.
Diện tích hình chữ nhật là: $c{{m}^{2}}$.
Câu 12 (TCBL4-8421)
Khi cộng hai số tự nhiên, do sơ suất, một học sinh đã chép nhầm dấu cộng thành dấu trừ nên được kết quả bằng 1240. Tìm hai số đó, biết rằng kết quả của phép tính đúng bằng 14 080.
Vậy số lớn là: , số bé là:
Câu 13 (TCBL4-8422)
Cho hình vuông có chu vi bằng 16cm. Diện tích hình vuông đó là: [c{{m}^{2}}]
Câu 14 (TCBL4-8423)
Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 5cm.
Chu vi hình chữ nhật đó là: cm.
Câu 15 (TCBL4-8424)
Cạnh DC song song với những cạnh nào?
Câu 16 (TCBL4-8425)
Cạnh HE song song với những cạnh nào?
Câu 17 (TCBL4-8426)
Các cạnh song song với nhau là:
Câu 18 (TCBL4-8427)
Số cạnh vuông góc với cạnh MN là:
Câu 19 (TCBL4-8428)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình dưới:
a) Có góc vuông.
b) Có góc tù.
c) Có góc nhọn.
Câu 20 (TCBL4-8429)
Hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng, chiều dài 18 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: $c{{m}^{2}}$.
Câu 21 (TCBL4-8430)
Hình chữ nhật có chu vi là 40 cm. Nếu chiều dài tăng thêm 5 cm và chiều rộng tăng thêm 9 cm thì được hình vuông. Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: $c{{m}^{2}}$.
Câu 22 (TCBL4-8431)
Tổng chu vi các hình vuông tạo thành trong hình vẽ là : cm.
Tổng diện tích các hình vuông tạo thành trong hình vẽ là : $c{{m}^{2}}$.
Câu 23 (TCBL4-8432)
Một tấm biển hình chữ nhật có diện tích 300 [c{{m}^{2}}] và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Vậy để viền xung quanh tấm biển đó thì cần số đề-xi-mét nhôm là: dm.
Câu 24 (TCBL4-8433)
Áp dụng quy luật của hình A để điền số thích hợp thay cho chữ cái ở hình B:
Vậy C=, D=
Câu 25 (TCBL4-8434)
Tổng của số liền trước số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau và số liền sau của số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là:
Câu 26 (TCBL4-8435)
Có 20 đội tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội chơi với đội khác đúng 1 trận.
Vậy có tất cả số trận đấu là: trận đấu.
Câu 27 (TCBL4-8436)
Trong hình có cặp cạnh song song với nhau
Câu 28 (TCBL4-8437)
Trong hình có cặp cạnh song song với nhau
Câu 29 (TCBL4-8438)
Trong hình có cặp cạnh song song với nhau