Luyện tập, Trắc Nhiệm: Luyện tập tuần 9

  • Câu Đúng

    0/28

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-7094)

Bạn Hương có chiều cao 1m 32cm. Bạn Hòa có chiều cao 1m 29cm. Bạn Huy có chiều cao 1m 40cm.

Vậy bạn cao nhất là:


Câu 2 (TCBL3-7098)

Hình dưới đây có số góc vuông là: góc.


Câu 3 (TCBL3-7101)

Hình dưới đây có số góc vuông là: góc.


Câu 4 (TCBL3-7102)

Hình dưới đây có số góc vuông là: góc.


Câu 5 (TCBL3-7103)

Viết số thích hợp vào chỗ trống:

A. 3 dam = m

B. 4 hm = dam


Câu 6 (TCBL3-7105)

A. 8m = dm

B. 6dm = mm

C. 4km = m


Câu 7 (TCBL3-7107)

Tính:

A. 4dam + 7dam = dam

B. 55hm : 5 = hm


Câu 8 (TCBL3-7110)

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:

A. 5m 6dm 6m

B. 5m 6dm 56dm

C. 5m 6dm 560dm


Câu 9 (TCBL3-7112)

Viết số thích hợp vào chỗ trống:

A. 3m 4dm = dm

B. 5dm 4cm = cm

C. 6dm 7mm = mm

D. 7km 8m = m


Câu 10 (TCBL3-7115)

Đoạn đường thứ nhất dài 18km. Đoạn đường thứ hai dài bằng \[\frac{1}{3}\] đoạn đường thứ nhất.

Vậy đoạn đường thứ hai dài: km.


Câu 11 (TCBL3-7117)

Bố phải đi từ nhà tới cơ quan đoạn đường dài 5km. Bố đã đi được 1987m.

Vậy bố còn phải đi m nữa để đến cơ quan.


Câu 12 (TCBL3-7119)

Một đội công nhân phải sửa 4km đường. Sau một tuần, đội công nhân đã sửa được 2000m đường.

Vậy đội công nhân còn phải sửa số ki-lô-mét đường nữa để xong đoạn đường cần sửa là: km


Câu 13 (TCBL3-7122)

Tấm vải thứ nhất dài 18m. Tấm vài thứ hai dài bằng $\frac{1}{6}$ tấm vải thứ nhất. Tấm vải thứ ba dài gấp đôi tấm vải thứ hai. Vậy:

A. Tấm vải thứ hai dài: m

B. Tấm vải thứ ba dài: m


Câu 14 (TCBL3-7124)

Một khu vườn hình vuông có độ dài cạnh là 40m

Vậy tổng độ dài 4 cạnh của khu vườn đó là: dam.


Câu 15 (TCBL3-7125)

Lúc 3 giờ 15 phút thì hai kim của đồng hồ trên chưa tạo thành 1 góc vuông. Vậy lúc 3 giờ 30 phút hai kim đồng hồ trên sẽ tạo thành 1 góc vuông. Đúng hay sai? 


Câu 16 (TCBL3-7126)

Hình trên có mấy góc vuông? 


Câu 17 (TCBL3-7129)

Quan sát hình trên và cho biết: góc vuông đỉnh D, gồm cạnh DA và cạnh nào?


Câu 18 (TCBL3-7132)

Hình dưới đây có tất cả số góc vuông là: góc.


Câu 19 (TCBL3-7137)

Đường gấp khúc ABCD có BC dài 6 dm 5cm. Cạnh BC dài hơn AB 15 cm và ngắn hơn CD 2 dm.

Độ dài cạnh AB là: cm.

Độ dài cạnh CD là: cm.


Câu 20 (TCBL3-7138)

Chú thợ dùng sợi dây dài 3 m để uốn thành một hình tam giác có một cạnh dài 1m 25cm.

Vậy tổng độ dài hai cạnh còn lại là: cm.


Câu 21 (TCBL3-7139)

Cạnh bàn dài 1m 2dm. Cạnh bàn dài gấp 4 lần thước kẻ.

Vậy thước kẻ dài là:  cm.


Câu 22 (TCBL3-7142)

Đoạn đường từ nhà Tâm đến nhà bạn Thủy dài 150 m và dài bằng $\frac{1}{4}$ đoạn đường từ nhà Tâm đến trường. 

Vậy đoạn đường từ nhà Tâm đến trường dài: mét.


Câu 23 (TCBL3-7145)

Trong hình dưới đây có tất cả số hình tam giác là: hình.


Câu 24 (TCBL3-7148)

Tìm giá trị của A, B, C, D trong mỗi trường hợp dưới đây:

a) A x 3 - 12 = 48

b) (73 - B) x 4 = 260

c) 10 x 10 = 16 x 7 - C

d) 66 - 28 + D = 20 x 2.

Vậy A=, B=, C=, D=.


Câu 25 (TCBL3-7150)

32dam - 22dam = hm


Câu 26 (TCBL3-7152)

Đoạn đường từ nhà An đến nhà bạn Bình dài 150 m và dài bằng $\frac{1}{3}$ đoạn đường từ nhà An đến trường. 

Vậy đoạn đoạn đường từ nhà An đến trường dài là: mét.


Câu 27 (TCBL3-7154)

1 km =  m


Câu 28 (TCBL3-7155)

1 dam =  m