Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Trang 80 - Tỉ Lệ Bản Đồ

Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Trang 80 - Tỉ Lệ Bản Đồ

Khám phá cách giải các bài tập liên quan đến tỉ lệ bản đồ trong vở bài tập toán lớp 4 trang 80, giúp học sinh hiểu và áp dụng khái niệm này vào thực tế.
24/02/2024
2,179 Lượt xem

Giới Thiệu Về Tỉ Lệ Bản Đồ

Định Nghĩa Tỉ Lệ Bản Đồ

Tỉ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách thực tế trên mặt đất. Nó thường được biểu thị dưới dạng tỉ số như 1:100.000 hoặc 1/100.000, có nghĩa là khoảng cách trên bản đồ nhỏ hơn khoảng cách thực tế 100.000 lần.

Tầm Quan Trọng Của Tỉ Lệ Bản Đồ

Tỉ lệ bản đồ rất quan trọng trong việc xây dựng và sử dụng bản đồ. Nó cho phép người sử dụng có thể ước lượng khoảng cách thực tế trên mặt đất từ khoảng cách trên bản đồ và ngược lại. Điều này giúp các chuyến đi được lập kế hoạch chính xác hơn và dễ dàng xác định vị trí của các địa điểm quan trọng.

Ứng Dụng Của Tỉ Lệ Bản Đồ

Tính Khoảng Cách Thực Tế Từ Bản Đồ

Ví dụ: Trên một bản đồ có tỉ lệ 1:50.000, khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 8 cm. Hãy tính khoảng cách thực tế giữa hai thành phố trên mặt đất.

Giải:

Tỉ lệ bản đồ = 1:50.000

Khoảng cách trên bản đồ = 8 cm

Khoảng cách thực tế = Khoảng cách trên bản đồ × Tỉ lệ bản đồ

Khoảng cách thực tế = 8 cm × 50.000 = 400.000 cm = 4 km

Tính Khoảng Cách Trên Bản Đồ Từ Khoảng Cách Thực Tế

Ví dụ: Khoảng cách thực tế giữa hai thành phố C và D là 15 km. Trên bản đồ có tỉ lệ 1:100.000, hãy tính khoảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ.

Giải:

Khoảng cách thực tế = 15 km = 1.500.000 cm

Tỉ lệ bản đồ = 1:100.000

Khoảng cách trên bản đồ = Khoảng cách thực tế / Tỉ lệ bản đồ

Khoảng cách trên bản đồ = 1.500.000 cm / 100.000 = 15 cm

Các Bài Tập Trong Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Trang 80

Bài Tập 1

Trên một bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 2,5 cm. Hãy tính khoảng cách thực tế giữa hai thành phố trên mặt đất.

Giải:

Tỉ lệ bản đồ = 1:200.000

Khoảng cách trên bản đồ = 2,5 cm

Khoảng cách thực tế = Khoảng cách trên bản đồ × Tỉ lệ bản đồ

Khoảng cách thực tế = 2,5 cm × 200.000 = 500.000 cm = 5 km

Bài Tập 2

Khoảng cách thực tế giữa hai thị trấn X và Y là 12 km. Trên bản đồ có tỉ lệ 1:75.000, hãy tính khoảng cách giữa hai thị trấn trên bản đồ.

Giải:

Khoảng cách thực tế = 12 km = 1.200.000 cm

Tỉ lệ bản đồ = 1:75.000

Khoảng cách trên bản đồ = Khoảng cách thực tế / Tỉ lệ bản đồ

Khoảng cách trên bản đồ = 1.200.000 cm / 75.000 = 16 cm

Bài Tập 3

Trên một bản đồ có tỉ lệ 1:100.000, khoảng cách giữa hai thành phố C và D là 7,5 cm. Hãy tính khoảng cách thực tế giữa hai thành phố trên mặt đất.

Giải:

Tỉ lệ bản đồ = 1:100.000

Khoảng cách trên bản đồ = 7,5 cm

Khoảng cách thực tế = Khoảng cách trên bản đồ × Tỉ lệ bản đồ

Khoảng cách thực tế = 7,5 cm × 100.000 = 750.000 cm = 7,5 km

Với các bài tập trên, học sinh lớp 4 sẽ có cơ hội thực hành tính toán và áp dụng khái niệm tỉ lệ bản đồ vào các tình huống thực tế. Điều này giúp các em phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề và khả năng suy luận logic, đồng thời làm quen với ứng dụng của toán học trong đời sống hằng ngày.

Các bạn có thể tham khảo thêm nguồn khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Bài 69: Chia một số cho một tích

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Bài 3: Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 19200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở. (giải bằng hai cách) Phương pháp giải Lời giải: Tóm>

Giải vở bài tập Toán 4 bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)

Giải vở bài tập Toán 4 bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) trang 91 Vở bài tập Toán 4 có lời giải chi tiết cho từng bài tập SBT cho các em học sinh tham khảo luyện tập các dạng bài tập chia c>

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ ...

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Bài 3: Sân khấu trường em là hình chữ nhật có chiều dai 10m, chiều rộng 6m. Bạn An đã vẽ sân khấu trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200. Hỏi trên bản đồ, độ dài mỗi cạnh sân khấu>

Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1 Trang 80, Giải Vở Bài Tập Toán 4 Trang ...

Feb 17, 2022Câu 1, 2, 3 trang 80 Vở bài tập ( SBT ) Toán lớp 4 tập 1. 3. Có 2 bạn học viên, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và toàn bộ phải trả 19200 đồng. ... Câu 2 trang 72 VBT khoa học lớp 4: Điều>

Toán lớp 4 trang 80 Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0

Giải Toán lớp 4 trang 80 Bài 1 Tính a) 420 : 60 4500 : 500 b) 85000 : 500 92000 : 400 Phương pháp giải: Khi thực hiện phép chia số tận cùng là các chữ số 0, ta có thể xóa cùng một, hai, ba … chữ số 0>

Câu 1, 2, 3 trang 80 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Câu 1, 2, 3 trang 80 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Bình chọn: 3. Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 19200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở>

Vở bài tập Toán lớp 4 | Giải VBT Toán lớp 4 hay nhất

Vở bài tập Toán lớp 4 Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 Bài 2. Ôn tập các sô đến 100 000 (tiếp theo) Bài 3. Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) Bài 4.>

Câu 1, 2, 3, 4 trang 80 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 80 bài 149 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1, 2 trang 81 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2 Câu 1, 2 trang 82 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2 X>

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 | Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 hay nhất ...

Vở bài tập Toán lớp 4 Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 Bài 2. Ôn tập các sô đến 100 000 (tiếp theo) Bài 3. Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) Bài 4.>

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 32: Mi-li-lít (trang 80) | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 80 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Rót hết nước từ bình sang 3 ca (như hình vẽ). a) Ca A có 500 ml nước, ca B có… ml nước, ca C có … ml nước. b) Lúc đầu lượng nước t>

TOÁN LỚP 4 - VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 149/ Trang 80) - ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ...

cty tnhh tƯ vẤn & ĐÀo tẠo ĐẠi hƯng - tư vấn và Đào tạo: iso/ haccp/ gmp/ 5s/ kaizen/ ohsas/ tqm/ kpi/ qms/ tpm/ pdca/ hse/ qmr/ vietgap/ qhse/ iatf ...>

Bài 1, 2, 3 trang 80 SGK Toán 4 - loigiaihay.com

Bài 1, 2, 3 trang 80 SGK Toán 4 - loigiaihay.com Giải toán 4, giải bài tập toán 4, để học tốt Toán 4 đầy đủ số học và hình học CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC Bài 1, 2, 3 trang>

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1, tập 2

Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4. Lớp 12. ... Bài 80 : Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) 53. Bài 81>

Bài tập 2 trang 80 VBT Toán 4 tập 1

Trang chủ Toán lớp 4 Chương 2: Bốn Phép Tính Với Các Số Tự Nhiên. Hình học. Bài tập 2 trang 80 VBT Toán 4 tập 1. ... Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 2 trang 80 VBT Toán 4 tập 1 HAY thì click chia>

Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 - Giải VBT Toán lớp 4 tập 1 - VnDoc.com

Toán lớp 4 trang 86, 87: Chia cho số có ba chữ số - Luyện tập Toán lớp 4 trang 84 Chia cho số có hai chữ số - Luyện tập (tiếp theo) 50 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 Tải nhiều>

Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Trang 80

Lớp 4 - Giải vở BT toán lớp 4 tập 2 - Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Trang 80 toán 4 tập 2 , để học tốt toán 4 tập 2 . ... Bài tập 3: Trang 80 vbt toán 4 tập 2. Sân khấu trư>

Câu 1, 2, 3, 4 trang 80 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Câu 1, 2, 3, 4 trang 80 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1 Chỉ còn 01 Giờ 06 Phút 42 Giây Xem chi tiết Tải app loigiaihay.com cho Android để lưu và xem mà không cần mạng! Toán học Vở bài tập Toán lớp 5>

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 91 Bài 80 (Tập 1) đầy đủ nhất

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 91 Bài 80 (Tập 1) đầy đủ nhất Giải Vở bài tập toán lớp 4 trang 83 đầy đủ nhất Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 44 tập 1 đầy đủ nhất Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 45>

Toán lớp 5 trang 80 Luyện tập chung - Giải bài tập Toán lớp 5 - VnDoc.com

Toán lớp 5 luyện tập chung trang 80 bao gồm lời giải các bài tập tự luyện có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán>

Giải VBT Toán lớp 4 trang 81 Tập 1 bài 1, 2, 3 đầy đủ

Giải bài 2 trang 81 VBT Toán lớp 4 Tập 1 Tính bằng ba cách: (32 × 24) : 4 Lời giải: (32 × 24) : 4 = 768 : 4 = 192 (32 × 24) : 4 = 32 : 4 × 24 = 8 × 24 = 192 (32 × 24) : 4 = 32 × 24 : 4 = 32 × 6 = 192>

Câu 1, 2, 3 trang 79 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

1. Viết vào ô trống Câu 1, 2, 3, 4 trang 80 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2 Câu 1, 2 trang 81 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2 Câu 1, 2 trang 82 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2 Xem thêm: Bài 148+149. Ứng dụn>

Toán lớp 4 trang 83 - Giải Toán lớp 4 - VnDoc.com

Toán lớp 4 trang 83 Luyện tập Có đáp án tương ứng với từng bài tập SGK giúp các em học sinh nắm được các dạng toán, luyện giải bài tập Chia cho số có hai chữ số. Mời các em tham khảo chi tiết. Toán lớ>

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 80 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2

Câu 1, 2, 3 trang 65 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1 (06/11) Tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2 (06/12) Luyện tập chung trang 132 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2 (06/12) Luyện tập chu>

Giải VBT Toán lớp 4 trang 77 Tập 1 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 91 Bài 80 (Tập 1) đầy đủ nhất Giải Vở bài tập toán lớp 4 trang 83 đầy đủ nhất Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 44 tập 1 đầy đủ nhất Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 45>

Giải bài 1 trang 80 SGK Toán 7 tập 1 - Cánh diều

Bài tiếp theo. Giải bài 2 trang 80 SGK Toán 7 tập 1 - Cánh diều. Đố. Đố em chỉ với một đường thẳng ( có chia đơn vị mm) mà đo được độ dài đường chéo của một viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật (như Hì>

Giải VBT Toán lớp 4 trang 61 Tập 1 bài 1, 2, 3 đầy đủ

80 = 8 × 10 d) 2020000 = 202 × 10000 2020000 = 2020 × 1000 2020000 = 202000 × 10 CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải VBT Toán lớp 4 trang 61 tập 1 bài 1, 2, 3 ngắn gọn, đầy đủ nhất fi>

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45 bài 1, 2, 3, 4 (VBT) | Giải Vở bài tập ...

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45 Bài 39: Luyện tập chung chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sán>

Giải bài 1, 2, 3 trang 80 Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1

Gửi bài tập cần giải - Nhận trả lời trong 10 phút. Giải bài 1, 2, 3 trang 81 Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1. Giải bài tập trang 81 bài chia một tích cho một số Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 1. Câu 1: T>

Giải VBT Toán lớp 3 trang 79, 80 Tập 1 Bài 69 đầy đủ

Tóm tắt Lời giải: Số gói kẹo có trong một thùng là: 405 : 9 = 45 (gói) Đáp số: 45 gói. Bài 4 trang 80 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Viết (theo mẫu): Lời giải: CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải>


Tags:
SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW