Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 12. Khái niệm số thập phân ( tiếp)
Câu 1 (TCBL5-618)
Số thập phân 15,001 đọc là: Mười lăm phẩy không không một.
Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL5-619)
Số thập phân 3,42 đọc là: Ba phẩy bốn mươi hai .
Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL5-620)
Trong các câu sau, câu nào đúng:
Câu 4 (TCBL5-621)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
a) $5{{m}^{2}}$ = $\frac{5}{10}\ da{{m}^{2}}$
b) $2h{{m}^{2}}\ 3da{{m}^{2}}=\frac{23}{10}da{{m}^{2}}$
c) $7{{m}^{2}}=\frac{7}{100}\ da{{m}^{2}}$
d) $2h{{m}^{2}}\ 3da{{m}^{2}}=\frac{23}{100}h{{m}^{2}}$
Câu 5 (TCBL5-622)
Số thập phân 4,008 đọc là:
Câu 6 (TCBL5-623)
Số thập phân 17,0009 đọc là:
Câu 7 (TCBL5-624)
Thay các chữ cái A, B, C bởi các số thích hợp:
a) $\frac{13}{20}=\frac{A}{100}$
b) $\frac{15}{75}=\frac{B}{100}$
c) $\frac{21}{84}=\frac{C}{100}$
Câu 8 (TCBL5-625)
Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) $\frac{7}{10}$... $\frac{8}{10}$
b) $\frac{6}{10}$ ... $\frac{60}{100}$
c) $\frac{8}{10}$ ... $\frac{29}{100}$
d) $\frac{87}{100}$ ... $\frac{44}{50}$
Câu 9 (TCBL5-626)
Có 1 lít dầu, lần đầu dùng $\frac{4}{10}$ lít, lần sau dùng $\frac{5}{10}$ lít, vậy còn lại số lít dầu là: ... lít.
Câu 10 (TCBL5-627)
$y\times \frac{3}{100}=\frac{3}{10\ 000}$
( y là phân số tối giản)
y=....
Câu 11 (TCBL5-628)
$\frac{3}{8}$ được viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là số nhỏ nhất có 4 chữ số là ...
Câu 12 (TCBL5-629)
$\frac{160}{1000}$ được viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là số nhỏ nhất có 3 chữ số là ...
Câu 13 (TCBL5-630)
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân:
$\frac{39}{100\ 000}=...$
Câu 14 (TCBL5-631)
Từ 4 chữ số 6; 3; 0; 1 ta viết được ... số thập phân có mặt đủ 4 chữ số đã cho biết phần thập phân có 3 chữ số.
Câu 15 (TCBL5-632)
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:
2 giờ 36 phút = ... giờ