Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 6. Phép cộng có tổng bằng 10
Câu 1 (TCBL2-536)
Lựa chọn đáp án đúng:
9 - 2 > 7
Câu 2 (TCBL2-538)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
5 + 5 ... 4 + 4
Câu 3 (TCBL2-542)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Đoạn thẳng MN dài: 8 dm
Đoạn thẳng PQ dài: 20 cm
Cả hai đoạn thẳng MN và PQ dài ... dm
Câu 4 (TCBL2-547)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 10
Câu 5 (TCBL2-549)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Biết khi bố 43 tuổi thì con 13 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Câu 6 (TCBL2-550)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ông nuôi 3 chục con lợn, bà nuôi 4 chục con gà. Hỏi hai ông bà nuôi tất cả bao nhiêu con lợn và con gà?
Câu 7 (TCBL2-552)
Cá con bơi được 17dm, cá sấu bơi được 63dm
Vậy cá con và cá sấu bơi được tất cả 70 dm
Câu 8 (TCBL2-2932)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Biết khi bố 43 tuổi thì con 13 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Câu 9 (TCBL2-2933)
Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 9 + = 10
b) 2 + = 10
c) + 3 = 10
d) 4 + = 10
Câu 10 (TCBL2-2934)
Đặt tính rồi tính:
a) 2 + 8 =
b) 1 + 9 =
c) 6 + 4 =
d) 7 + 3 =
e) 5 + 5 =
Câu 11 (TCBL2-2935)
Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 6 + 4 + 8 =
b) 5 + 5 + 5 =
c) 7 + 3 + 6 =
d) 2 + 8 + 9 =
Câu 12 (TCBL2-2936)
Cả nhà đi chơi về cho An một số kẹo. Bố cho An 3 cái kẹo, mẹ cho An 6 cái kẹo, chị cho An 1 cái kẹo.
Vậy An có số cái kẹo là : cái kẹo.
Câu 13 (TCBL2-2937)
Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 10 = 8 +
b) 10 = 5 +
c) 10 = 1 +
d) 10 = + 0
Câu 14 (TCBL2-2938)
Điền vào chỗ trống:
Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số bằng 10 là
Câu 15 (TCBL2-2939)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Biết các số hạng là số liền sau số tròn chục nhỏ nhất và số lớn nhất có 1 chữ số.
Vậy tổng hai số là
Câu 16 (TCBL2-2940)
Điền dấu ( + ) hoặc ( - ) thích hợp vào ô trống:
25 5 = 20
Câu 17 (TCBL2-2941)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
28 - 20 + 2 =