Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 6. So sánh các số có nhiều chữ số

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-129)

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 291 367, 316 035, 289 398, 347 108 


Câu 2 (TCBL4-133)

So sánh $7543+6314$ và 22 746


Câu 3 (TCBL4-142)

So sánh $7329\div 3$ và 1486


Câu 4 (TCBL4-150)

So sánh: $4823-3647$ và 1176


Câu 5 (TCBL4-156)

Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất?


Câu 6 (TCBL4-3493)

Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ trống:

a) 100 000 99 999

b) 484 567 484 576

c) 799 900 700 999


Câu 7 (TCBL4-3494)

Cho các số sau: 985310, 306201, 89345, 234999.

Em hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và cho biết số lớn nhất là số:


Câu 8 (TCBL4-3495)

Cho các số 34052, 34502, 34205, 34025, 34520. Vậy:

a) Số bé nhất là số:

b) Số lớn nhất là số:


Câu 9 (TCBL4-3496)

Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là:


Câu 10 (TCBL4-3497)

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37109, 29815,19624, 20001 

a=; b=; c=; d=.


Câu 11 (TCBL4-3498)

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 909010; 789563; 987365; 879653

a=; b=; c=; d=.


Câu 12 (TCBL4-3499)

So sánh: 68952 73048


Câu 13 (TCBL4-3500)

Số lớn nhất trong các số sau: 3284; 4635; 2126; 3245; 6834 là:


Câu 14 (TCBL4-3501)

Số bé nhất trong các số sau: 3268; 3645; 4362; 5824; 4324 là:


Câu 15 (TCBL4-3502)

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 52842; 68739; 9874; 96732; 98769

Vậy a=; b=; c=; d=; e=.