Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 9. t - th, Ôn tập
Câu 1 (TVCBL1-1388)
Điền /t /hoặc / th/ thích hợp vào chỗ trống
a, bố ả cá
b, mẹ mở i vi
Câu 2 (TVCBL1-1389)
Các từ cho dưới đây có điểm gì giống nhau: "tơ, tô, tà, tổ"
Câu 3 (TVCBL1-1390)
Cụm từ nào dưới đây chứa chữ / th /
Câu 4 (TVCBL1-1391)
Chọn chữ cái thích hợp vào chỗ trống: ....ổ cò
Câu 5 (TVCBL1-1392)
Chọn chữ cái thích hợp vào chỗ trống: ....ợ nề
Câu 6 (TVCBL1-1393)
Chọn tiếng có âm /a/
Câu 7 (TVCBL1-1394)
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: "cò bố ....ò cá"
Câu 8 (TVCBL1-1395)
Điền / d / hoặc / đ / thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: "bé vẽ lá ...a"
Câu 9 (TVCBL1-1396)
Điền / n / hoặc / m / thích hợp vào chỗ trống: bé có ...ẹ"
Câu 10 (TVCBL1-1397)
Điền / t / hoặc / th / vào chỗ trống: "bố bé là ...ợ nề"