Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 1
Câu 1 (TCBL3-12321)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 4 ở hàng nghìn của số 14589 có giá trị là 400
Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL3-12322)
Trong các số sau , số lớn nhất là:
Câu 3 (TCBL3-12323)
Giá trị của biểu thức \[7892{\rm{ }} + {\rm{ }}403{\rm{ }}\[ \times \]{\rm{ }}9\] là:
Câu 4 (TCBL3-12324)
Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: .........\[c{m^2}\]
Câu 5 (TCBL3-12325)
Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
Câu 6 (TCBL3-12326)
Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày nào trong tuần?
Câu 7 (TCBL3-12327)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm diện tích của một hình chữ nhật là bao nhiêu khi có chu vi bằng 48 cm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng?
Câu 8 (TCBL3-12328)
Số 8 ở hàng chục của số 88682 có giá trị là bao nhiêu?
Câu 9 (TCBL3-12329)
Tính:
a) 65754 + 23480 =
b) 19880 – 8795 =
c) \[68936{\rm{ }} \times {\rm{ }}3\] =
d) \[12784:8\] =
Câu 10 (TCBL3-12330)
Tính giá trị của biểu thức:
a) \[15879 + 7987 \times 7\]= .
b) \[\left( {97786-87982} \right) \times 3{\rm{ }}\]=
Câu 11 (TCBL3-12331)
Tìm x:
a) \[x:8 = 7890\]
Vậy x=
b) \[42534:x\; = 6\]
Vậy x=
Câu 12 (TCBL3-12332)
Một ô tô đi trong 8 giờ thì đi được 640km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu km?
Trả lời: Trong 3 giờ ô tô đó đi được km
Câu 13 (TCBL3-12333)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Trả lời: Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là \[{m^2}\]
Câu 14 (TCBL3-12334)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Một sân chơi hình vuông có chu vi 36m. Vậy diện tích sân chơi hình vuông đó là \[{m^2}\]
Câu 15 (TCBL3-12335)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
\[64732{\rm{ }} - {\rm{ }}9268\] =